3 Giống Lúa Mới Có Giá Trị Kinh Tế Cao
Ngày đăng 24/05/2012
Trung tâm Nghiên cứu và phát triển lúa thuần vừa được nghiệm thu đề tài “Nghiên cứu trồng thử nghiệm một số giống lúa mới có giá trị kinh tế cao tại tỉnh Thái Nguyên” với 3 giống lúa mới.
Trung tâm Nghiên cứu và phát triển lúa thuần (Viện Cây lương thực và Cây thực phẩm) vừa được Hội đồng khoa học công nghệ tỉnh Thái Nguyên nghiệm thu đề tài “Nghiên cứu trồng thử nghiệm một số giống lúa mới có giá trị kinh tế cao tại tỉnh Thái Nguyên” với 3 giống lúa mới được chọn tạo là: Lúa tẻ HT9, SH4 và giống lúa nếp N98.
Giống lúa HT9 do trung tâm chọn tạo từ tổ hợp lai HT1, D177 năm 2001, hạt gạo trong, cơm mềm và thơm; có khả năng chống chịu tương đối tốt với một số loại sâu bệnh hại chính như sâu đục thân, sâu cuốn lá, bệnh khô vằn, đạo ôn; năng suất lý thuyết có thể đạt 80 – 90 tạ/ha.
Giống lúa SH4 được chọn tạo từ tổ hợp lai VĐ8, HT1, IR64, hạt gạo trong, cơm dẻo, thơm, vị đậm. SH4 đã được khảo nghiệm tại một số địa phương miền Bắc và miền Trung, đạt năng suất 60 tạ/ha, cao hơn giống KD18 tại địa phương từ 5- 10%. Giống lúa nếp N98 có đặc điểm cây cứng, chống đổ tốt, chất lượng gạo ngon, xôi dẻo và thơm. Năng suất trung bình 60- 70 tạ/ha.
Các nhà khoa học đã tiến hành thử nghiệm trên diện tích 20ha trong 2 vụ (vụ xuân và vụ mùa 2011) tại xã Đắc Sơn, huyện Phổ Yên (Thái Nguyên).
Kết quả khảo nghiệm đã tỏ rõ tính thích nghi và ưu việt của các giống khi trồng ở Thái Nguyên. Năng suất thực thu của các giống thực nghiệm đều cao hơn so với đối chứng từ 10- 20%, thể hiện khả năng thích ứng tốt, trong đó SH4 đạt năng suất cao nhất 64 tạ/ha (giống đối chứng là HT1 đạt 56 tạ/ha).
Đối với một số bệnh như bạc lá, đạo ôn, khô vằn, sâu đục thân, sâu cuốn lá, rầy nâu, qua theo dõi nhận thấy mức độ nhiễm bệnh của các giống thử nghiệm đều ở mức nhẹ. Về hiệu quả kinh tế, các giống thử nghiệm cho giá trị kinh tế từ 49- 53 triệu đồng/ha, cao hơn so với các giống đối chứng tại địa phương từ 10- 22%.
Có thể bạn quan tâm
Phần mềm
Feed Balancer
Phối trộn thức ăn chăn nuôi
Hydroponics Calculator
Pha dung dịch thủy canh
Feeding Calculator
Định mức cho tôm ăn
NPK Calculator
Phối trộn phân bón NPK
Survival Calculator
Xác định tỷ lệ tôm sống
Fertilizers Converter
Chuyển đổi đơn vị phân bón
Aeration Calculator
Xác định công suất sục khí
Shrimp Converter
Chuyển đổi đơn vị tôm
Greenhouse Calculator
Tính diện tích nhà kính
Pond Calculator
Tính thể tích ao hồ