8 Giống Lúa Thích Nghi Với Biến Đổi Khí Hậu
![8 Giống Lúa Thích Nghi Với Biến Đổi Khí Hậu](/temp/resize/400x300/upload/news/05-2011/lua-giong-lua-om-6377-4299947.jpg)
Viện lúa ĐBSCL vừa lai tạo thành công những giống lúa mới có khả năng thích nghi biến đổi khí hậu. Đó là 8 giống lúa có khả năng chống chịu hạn, phèn mặn:
|
|
|
|
|
Giống lúa OM5464: Tổ hợp lai OM3432/OM2490; thời gian sinh trưởng 90-95 ngày, chiều cao cây 102-104cm; trọng lượng 1.000 hạt: 25,1 gam. Hạt dài 7mm, gạo đẹp, cơm cứng, Amylose 28,6%, năng suất 6-7 tấn/ha; hơi kháng rầy nâu (cấp 3) hơi kháng đạo ôn (cấp 3-5); ít nhiễm bệnh vàng lùn, lùn xoắn lá (VL-LXL); thích nghi vùng phèn, mặn; chống chịu được hạn diện rộng.
Giống lúa OM8923: Tổ hợp lai NCM/OM4059; thời gian sinh trưởng 90-95 ngày, chiều cao cây 102-107cm; trọng lượng hạt: 25,9 gam. Hạt dài 7mm, gạo đẹp, mềm cơm, Amylose 23%; năng suất 7-8 tấn/ha; hơi kháng rầy nâu (cấp 5), hơi kháng đạo ôn (cấp 3), ít nhiễm bệnh VL-LXL; thích nghi vùng phèn mặn.
Giống lúa OM6677: Tổ hợp lai M22/AS996; thời gian sinh trưởng 90-95 ngày, chiều cao cây 107-116 cm; trọng lượng 1.000 hạt: 27gam. Hạt dài 7mm, gạo đẹp mềm cơm, Amylose 24,8%; năng suất 6-7 tấn/ha; hơi kháng rầy nâu (cấp 5), hơi kháng đạo ôn (cấp 5); ít nhiễm bệnh VL-LXL; thích nghi vùng phèn mặn.
Giống lúa OM6377: Tổ hợp lai IR64/Type3-123; thời gain sinh trưởng 90-95 ngày, chiều cao cây 107-115cm; trọng lượng 1.000 hạt: 31 gam. Hạt dài 7mm, gạo trung bình, Amylose 25,7%, năng suất 6-7 tấn/ha; hơi kháng rầy nâu, hơi kháng đạo ôn (cấp 3); ít nhiễm bệnh VL-LXL, thích nghi với vùng phèn mặn.
Giống lúa OM6976: Tổ hợp lai IR68114/OM997/OM2718//OM2886; thời gian sinh trưởng 95-100 ngày, chiều cao cây 100-104cm; trọng lượng 1.000hạt: 29,5 gam. Hạt dài 7mm, gạo đẹp, mềm cơm, Amylose 24,1%, năng suất 7-8 tấn/ha; hơi kháng rầy nâu (cấp 3-5), hơi nhiễm đạo ôn (cấp 5); ít nhiễm bệnh VL-LXL, thích nghi vùng phèn mặn.
Giống lúa OM5981: Tổ hợp lai IR28/AS996; thời gian sinh trưởng 95-98 ngày, chiều cao cây 100-103cm; trọng lượng 1.000 hạt: 27,5 gam. Hạt dài 7mm, gạo đẹp, mềm cơm, Amylose 24,8%, năng suất 5-7 tấn/ha; hơi kháng rầy nâu (cấp 3), hơi kháng đạo ôn (cấp 5), ít nhiễm bệnh VL-LXL, thích nghi vùng phèn mặn.
Giống lúa OM6904: Tổ hợp lai OM5464/OM5472; thời gian sinh trưởng 85-90 ngày, chiều cao cây 94-99cm; trọng lượng 1.000 hạt: 27 gam. Hạt dài 7mm, năng suất 6-7 tấn/ha; hơi kháng rầy nâu, hơi kháng đạo ôn; ít nhiễm bệnh VL-LXL; thích nghi vùng phèn mặn.
Giống lúa OM6932: Tổ hợp lai OM 4088/OM 5472; thời gian sinh trưởng 90 ngày; chiều cao cây 100-108cm; trọng lượng 1.000 hạt 28 gam. Hạt dài 7mm, năng suất 6-7 tấn/ha; hơi kháng rầy nâu (cấp 5), hơi nhiễm đạo ôn (cấp 5); ít nhiễm bệnh VL-LXL; thích nghi vùng phèn mặn
Có thể bạn quan tâm
Phần mềm
![](/temp/resize/35x/img/aquaki/pig-cow20170417.png)
Phối trộn thức ăn chăn nuôi
![](/temp/resize/35x/img/aquaki/hydro20170417.png)
Pha dung dịch thủy canh
![](/temp/resize/35x/img/aquaki/shrimp20170417.png)
Định mức cho tôm ăn
![](/temp/resize/35x/img/aquaki/npk20170417.png)
Phối trộn phân bón NPK
![](/temp/resize/35x/img/aquaki/shrimp20170417.png)
Xác định tỷ lệ tôm sống
![](/temp/resize/35x/img/aquaki/fer_convert20170417.png)
Chuyển đổi đơn vị phân bón
![](/temp/resize/35x/img/aquaki/shrimp20170417.png)
Xác định công suất sục khí
![](/temp/resize/35x/img/aquaki/shrimp20170417.png)
Chuyển đổi đơn vị tôm
![](/temp/resize/35x/img/aquaki/greenhouse20170418.png)
Tính diện tích nhà kính
![](/temp/resize/35x/img/aquaki/pond_vol20170417.png)
Tính thể tích ao hồ