Các giống cỏ trong chăn nuôi bò công nghiệp

1. CỎ PASPALUM (Paspalum attratum)
- Sinh trưởng tốt ở nơi chua nghèo dinh dưỡng
- Thân cao thích hợp cho thu cắt.
- Lá cỏ mềm, bò thích ăn. - Chịu được ngập nước.
- Trồng bằng hạt và bằng thân bụi.
2. CỎ HỖN HỢP (Mixed Grass)
- Thích hợp đất giàu đinh dưỡng, tưới nước chủ động
- Gồm 06 loại hạt cỏ của hòa thảo và họ đậu.
- Thời gian lưu niên dài, khoảng 7 – 8 năm.
- Không chịu được ngập úng.
- Trồng bằng hạt.
3. CỎ CENTRO (Centro cavalcade)
- Giống cỏ họ đậu, mới nhập từ Úùc.
- Trồng kết hợp với cây cỏ thân cao để thu cắt
- Thích hợp với nhiều loại đất và chịu hạn tốt
- Cải tạo đất tốt
- Trồng bằng hạt.
4. CỎ SẢ (Panicum maximum)
- Mọc thành bụi, thân mềm, bò thích ăn
- Cây cao thích hợp với thu cắt, lưu niên 3-4 năm
- Thích nghi vùng đất nghèo dinh dưỡng, đất phèn
- Năng suất cao, chịu hạn tốt
- Trồng bằng hạt và bằng thân.
5. CỎ STYLO 184 (Stylosanthes guianensis)
- Cỏ họ đậu, mọc thành bụi, lan rộng
- Thức ăn giàu đạm, tốt cho gia súc.
- Thích nghi ở đất nghèo dinh dưỡng và đất chua.
- Chịu hạn và kháng bệnh tốt, cải tạo đất.
- Trồng bằng hạt.
6. CỎ RUZI (Bracciaria ruziziensis)
- Chịu đất chua, nghèo dinh dưỡng
- Tốc độ phát triển nhanh, lấn át cỏ dại tốt.
- Chất lượng làm thức ăn gia súc cao.
- Không nên sử dụng cho dê và bê non.
- Trồng bằng hạt hay bằng thân.
7. CỎ VOI (Pennisetum purpureum)
- Cỏ thân đứng rất thuận lợi thu cắt, tái sinh nhanh.
- Thích hợp vùng đất giàu dinh dưỡng, lượng mưa cao.
- Năng suất cao tùy theo lượng phân bón và nước tưới.
- Không chịu được ngập úng.
- Trồng bằng thân.
8. CỎ SIGNAL (Brachiaria decumben)
- Giống cỏ mới nhập từ Úc.
- Thu cắt hoặc chăn thả - Thích hợp với nhiều loại đất và chịu hạn tốt.
- Lan tỏa nhanh, lấn át cỏ dại tốt.
- Trồng bằng hạt và thân.
Có thể bạn quan tâm
Phần mềm

Phối trộn thức ăn chăn nuôi

Pha dung dịch thủy canh

Định mức cho tôm ăn

Phối trộn phân bón NPK

Xác định tỷ lệ tôm sống

Chuyển đổi đơn vị phân bón

Xác định công suất sục khí

Chuyển đổi đơn vị tôm

Tính diện tích nhà kính

Tính thể tích ao hồ