Các giống cỏ trong chăn nuôi bò công nghiệp
![Các giống cỏ trong chăn nuôi bò công nghiệp](/temp/resize/400x300/upload/news/01-2016/cac-giong-co-trong-chan-nuoi-bo-cong-nghiep-1452567174.jpg)
1. CỎ PASPALUM (Paspalum attratum)
- Sinh trưởng tốt ở nơi chua nghèo dinh dưỡng
- Thân cao thích hợp cho thu cắt.
- Lá cỏ mềm, bò thích ăn. - Chịu được ngập nước.
- Trồng bằng hạt và bằng thân bụi.
2. CỎ HỖN HỢP (Mixed Grass)
- Thích hợp đất giàu đinh dưỡng, tưới nước chủ động
- Gồm 06 loại hạt cỏ của hòa thảo và họ đậu.
- Thời gian lưu niên dài, khoảng 7 – 8 năm.
- Không chịu được ngập úng.
- Trồng bằng hạt.
3. CỎ CENTRO (Centro cavalcade)
- Giống cỏ họ đậu, mới nhập từ Úùc.
- Trồng kết hợp với cây cỏ thân cao để thu cắt
- Thích hợp với nhiều loại đất và chịu hạn tốt
- Cải tạo đất tốt
- Trồng bằng hạt.
4. CỎ SẢ (Panicum maximum)
- Mọc thành bụi, thân mềm, bò thích ăn
- Cây cao thích hợp với thu cắt, lưu niên 3-4 năm
- Thích nghi vùng đất nghèo dinh dưỡng, đất phèn
- Năng suất cao, chịu hạn tốt
- Trồng bằng hạt và bằng thân.
5. CỎ STYLO 184 (Stylosanthes guianensis)
- Cỏ họ đậu, mọc thành bụi, lan rộng
- Thức ăn giàu đạm, tốt cho gia súc.
- Thích nghi ở đất nghèo dinh dưỡng và đất chua.
- Chịu hạn và kháng bệnh tốt, cải tạo đất.
- Trồng bằng hạt.
6. CỎ RUZI (Bracciaria ruziziensis)
- Chịu đất chua, nghèo dinh dưỡng
- Tốc độ phát triển nhanh, lấn át cỏ dại tốt.
- Chất lượng làm thức ăn gia súc cao.
- Không nên sử dụng cho dê và bê non.
- Trồng bằng hạt hay bằng thân.
7. CỎ VOI (Pennisetum purpureum)
- Cỏ thân đứng rất thuận lợi thu cắt, tái sinh nhanh.
- Thích hợp vùng đất giàu dinh dưỡng, lượng mưa cao.
- Năng suất cao tùy theo lượng phân bón và nước tưới.
- Không chịu được ngập úng.
- Trồng bằng thân.
8. CỎ SIGNAL (Brachiaria decumben)
- Giống cỏ mới nhập từ Úc.
- Thu cắt hoặc chăn thả - Thích hợp với nhiều loại đất và chịu hạn tốt.
- Lan tỏa nhanh, lấn át cỏ dại tốt.
- Trồng bằng hạt và thân.
Có thể bạn quan tâm
Phần mềm
![](/temp/resize/35x/img/aquaki/pig-cow20170417.png)
Phối trộn thức ăn chăn nuôi
![](/temp/resize/35x/img/aquaki/hydro20170417.png)
Pha dung dịch thủy canh
![](/temp/resize/35x/img/aquaki/shrimp20170417.png)
Định mức cho tôm ăn
![](/temp/resize/35x/img/aquaki/npk20170417.png)
Phối trộn phân bón NPK
![](/temp/resize/35x/img/aquaki/shrimp20170417.png)
Xác định tỷ lệ tôm sống
![](/temp/resize/35x/img/aquaki/fer_convert20170417.png)
Chuyển đổi đơn vị phân bón
![](/temp/resize/35x/img/aquaki/shrimp20170417.png)
Xác định công suất sục khí
![](/temp/resize/35x/img/aquaki/shrimp20170417.png)
Chuyển đổi đơn vị tôm
![](/temp/resize/35x/img/aquaki/greenhouse20170418.png)
Tính diện tích nhà kính
![](/temp/resize/35x/img/aquaki/pond_vol20170417.png)
Tính thể tích ao hồ