Các thị trường chủ yếu cung cấp thủy sản cho Việt Nam 2 tháng năm 2022

2 tháng đầu năm 2022 nhập khẩu nhóm hàng thủy sản đạt 334,32 triệu USD, tăng 11,5% so với cùng kỳ năm 2021.
Theo số liệu thống kê sơ bộ của Tổng cục Hải quan, nhập khẩu nhóm hàng thủy sản về Việt Nam tháng 2/2022 giảm 11,9% so với tháng 1/2022, đạt 156,33 triệu USD nhưng so với tháng 2/2021 thì tăng mạnh 34,7%.
Tính chung 2 tháng đầu năm 2022 nhập khẩu nhóm hàng này đạt 334,32 triệu USD, tăng 11,5% so với cùng kỳ năm 2021.
Thủy sản nhập khẩu về Việt Nam nhiều nhất từ thị trường Ấn Độ chiếm 10,7% trong tổng kim ngạch nhập khẩu nhóm hàng này của cả nước, đạt gần 35,79 triệu USD, giảm 28,4% so với cùng kỳ năm 2021; trong đó riêng tháng 2/2022 đạt 14,01 triệu USD, giảm mạnh 35,7% so với tháng 1/2022 và giảm 35,9% so với tháng 2/2021.
Đứng thứ 2 là thị trường Na Uy chiếm tỷ trọng 9%, đạt trên 30,15 triệu USD, giảm 5,5%; riêng tháng 2/2022 nhập khẩu từ thị trường này đạt 14,98 triệu USD, giảm 0,08% so với tháng 1/2022 nhưng tăng mạnh 34,7% so với tháng 2/2021.
Tiếp đến thị trường Nhật Bản trong tháng 2/2022 giảm 17,5% so với tháng 1/2022 nhưng tăng mạnh 34,9% so với tháng 2/2021, đạt 13,28 triệu USD; cộng chung cả 2 tháng đầu năm 2022 nhập khẩu từ thị trường này tăng 24,5% so với cùng kỳ năm 2021; đạt trên 29,38 triệu USD, chiếm 8,8% trong tổng kim ngạch.
Nhập khẩu thủy sản từ các thị trường FTA - RCEP trong 2 tháng đầu năm 2022 đạt 116,74 triệu USD, tăng 11,6% so với cùng kỳ năm 2021. Nhập khẩu thủy sản từ các thị trường FTA - CPTTP đạt 43,38 triệu USD, tăng 6,9%.
Nhập khẩu thủy sản từ các thị trường FTA Liên minh kinh tế Á - Âu (EAEU) đạt 17,41 triệu USD, tăng 10%. Nhập khẩu thủy sản từ thị trường Đông Nam Á đạt 43,1 triệu USD, tăng 27,6% so với 2 tháng đầu năm 2021.
Có thể bạn quan tâm
Phần mềm

Phối trộn thức ăn chăn nuôi

Pha dung dịch thủy canh

Định mức cho tôm ăn

Phối trộn phân bón NPK

Xác định tỷ lệ tôm sống

Chuyển đổi đơn vị phân bón

Xác định công suất sục khí

Chuyển đổi đơn vị tôm

Tính diện tích nhà kính

Tính thể tích ao hồ