Các yếu tố chất lượng nước tối ưu cho tôm nuôi
Ngày đăng 18/09/2015
![Các yếu tố chất lượng nước tối ưu cho tôm nuôi](/temp/resize/400x300/upload/news/09-2015/chat-luong-nuoc-nuoi-tom-e81b5a14da792d5368c8ba4171a2da92.jpeg)
Yếu tố | Khoảng tối ưu |
Oxy hòa tan | > 4 ppm, tốt nhất là > 5ppm |
pH | 7,0-9,0, tốt nhất là 7,8-8,3 và dao động trong ngày không được > 0,5 |
Nhiệt độ | 26-32 độ C (tốt nhất là 28-30) |
Độ mặn | 10-28 ppt (tốt nhất 15-25 ppt) |
Ammonia tổng số | < 1ppm (tùy thuộc pH) |
Ammonia dạng độc | < 0,1 ppm (% độ độc gia tăng theo pH) |
Nitrite | < 10 ppm nếu độ mặn > 15 ppt hoặc < 5 ppm nếu độ mặn < 15 ppt |
Độ kiềm | > 80-200 (tốt nhất 120 ppm) |
Độ cứng | > 2000 ppm |
H2S | < 0,1 ppm (tùy thuộc pH) |
Độ trong | 30-40 cm |
Tags: nuoi tom, tom, thuy san, nuoi trong thuy san, ky thuat nuoi tom, ao nuoi tom, tom the chan trang
Có thể bạn quan tâm
Phần mềm
![](/temp/resize/35x/img/aquaki/pig-cow20170417.png)
Feed Balancer
Phối trộn thức ăn chăn nuôi
![](/temp/resize/35x/img/aquaki/hydro20170417.png)
Hydroponics Calculator
Pha dung dịch thủy canh
![](/temp/resize/35x/img/aquaki/shrimp20170417.png)
Feeding Calculator
Định mức cho tôm ăn
![](/temp/resize/35x/img/aquaki/npk20170417.png)
NPK Calculator
Phối trộn phân bón NPK
![](/temp/resize/35x/img/aquaki/shrimp20170417.png)
Survival Calculator
Xác định tỷ lệ tôm sống
![](/temp/resize/35x/img/aquaki/fer_convert20170417.png)
Fertilizers Converter
Chuyển đổi đơn vị phân bón
![](/temp/resize/35x/img/aquaki/shrimp20170417.png)
Aeration Calculator
Xác định công suất sục khí
![](/temp/resize/35x/img/aquaki/shrimp20170417.png)
Shrimp Converter
Chuyển đổi đơn vị tôm
![](/temp/resize/35x/img/aquaki/greenhouse20170418.png)
Greenhouse Calculator
Tính diện tích nhà kính
![](/temp/resize/35x/img/aquaki/pond_vol20170417.png)
Pond Calculator
Tính thể tích ao hồ