Chất Lượng Nước Nuôi Tôm Thẻ Chân Trắng
![Chất Lượng Nước Nuôi Tôm Thẻ Chân Trắng](/temp/resize/400x300/upload/news/11-2013/tom-the-3837525.jpg)
Bài viết dưới đây giới thiệu các chỉ tiêu chất lượng nước cần theo dõi trong ao nuôi tôm thẻ chân trắng - được dịch từ Sổ tay nuôi tôm thẻ chân trắng của Hawaii - Mỹ.
Các chỉ tiêu chất lượng nước và khoảng cho phép đối với nuôi thương phẩm tôm thẻ chân trắng:
Các yếu tố chất lượng nước Khoảng đề nghị cho phép
Nhiệt độ 28 – 32 oC
Oxy hòa tan 5,0 – 9,0 ppm
Khí Carbonic CO2 ≤ 20 ppm
pH 7,0-8,3
Độ mặn 0,5 – 35 ppt
Chloride ≥ 300 ppm
Sodium (Na+) ≥ 200 ppm
Tổng độ cứng (CaCO3) ≥ 150 ppm
Độ cứng canxi (CaCO3) ≥ 100 ppm
Độ cứng Magiê (CaCO3) ≥ 50 ppm
Tổng độ kiềm ≥ 100 ppm
Ammonia dạng độc (NH3) ≤ 0,03 ppm
Nitrite (NO2-) ≤ 1 ppm
Nitrate (NO3-) ≤ 60 ppm
Tổng sắt ≤ 1 ppm
Khí H2S ≤ 2 ppb
Chlorine ≤ 10 ppb
Cadmium ≤ 10 ppb
Chromium ≤ 100 ppb
Copper (Đồng) ≤ 25 ppb
Lead ≤ 100 ppb
Mercury ≤ 0,1 ppb
Zinc ≤ 100 ppb
Có thể bạn quan tâm
Phần mềm
![](/temp/resize/35x/img/aquaki/pig-cow20170417.png)
Phối trộn thức ăn chăn nuôi
![](/temp/resize/35x/img/aquaki/hydro20170417.png)
Pha dung dịch thủy canh
![](/temp/resize/35x/img/aquaki/shrimp20170417.png)
Định mức cho tôm ăn
![](/temp/resize/35x/img/aquaki/npk20170417.png)
Phối trộn phân bón NPK
![](/temp/resize/35x/img/aquaki/shrimp20170417.png)
Xác định tỷ lệ tôm sống
![](/temp/resize/35x/img/aquaki/fer_convert20170417.png)
Chuyển đổi đơn vị phân bón
![](/temp/resize/35x/img/aquaki/shrimp20170417.png)
Xác định công suất sục khí
![](/temp/resize/35x/img/aquaki/shrimp20170417.png)
Chuyển đổi đơn vị tôm
![](/temp/resize/35x/img/aquaki/greenhouse20170418.png)
Tính diện tích nhà kính
![](/temp/resize/35x/img/aquaki/pond_vol20170417.png)
Tính thể tích ao hồ