Giá lúa gạo hôm nay 22/6: Gạo nguyên liệu và thành phẩm tiếp tục tăng

Giá gạo nguyên liệu và thành phẩm tại các tỉnh Đồng bằng sông Cửu Long hôm nay (22/6) tiếp tục tăng.
Gạo NL IR 504 mới tiếp tục tăng lên 7.700 đồng/kg; gạo TP IR 504 tăng lên 8.700 đồng/kg. Giá tấm 7.300-7.400 đồng/kg và cám vàng ổn định 7.600 đồng/kg.
Tại thị trường An Giang hôm nay, giá lúa gạo tiếp tục ổn định. Nếp vỏ (khô) giá 6.800-6.900 đồng/kg. Lúa Nhật 7.500-7.600 đồng/kg; lúa đài thơm 8 5.900-6.000 đồng/kg; lúa Nàng Nhen khô 11.500-12.000 đồng/kg. Giá gạo thường 11.500-12.500 đồng/kg. Các loại gạo khác ổn định: gạo sóc Thái 17.000 đồng/kg. Gạo nàng nhen 20.000 đồng/kg. gạo thơm Đài Loan 20.000 đồng/kg. Gạo Nhật 17.000 đồng/kg.
Theo thống kê Hải quan, trong 15 ngày đầu của tháng 6 Việt Nam đã xuất khẩu được 181,7 ngàn tấn gạo, trị giá 102,5 triệu USD. Lũy kế đến hết ngày 15/6, Việt Nam đã xuất khẩu được 2,77 triệu tấn gạo, trị giá trên 1,5 tỷ USD.
Trong tuần kết thúc 20/6, giá gạo của Ấn Độ và Thái Lan đều giảm. Giá gạo xuất khẩu của Ấn Độ trong tuần giảm xuống mức thấp nhất kể từ giữa tháng 5/2021 do đồng rupee yếu đi. Giá gạo 5% tấm của Ấn Độ được giao dịch ở mức 374-379 USD/tấn trong tuần, tăng so với mức 379-383 USD/tấn trong tuần trước, do đồng rupee mất giá xuống mức thấp nhất trong hơn một tháng qua.
Giá gạo 5% tấm của Thái Lan giảm xuống 440-486 USD/tấn, từ mức 455-484 USD/tấn trong tuần trước đó.
Giá gạo 5% tấm của Việt Nam tăng nhẹ lên mức 483-487 USD/tấn, từ mức 480-485 USD/tấn của tuần trước.
Có thể bạn quan tâm
Phần mềm

Phối trộn thức ăn chăn nuôi

Pha dung dịch thủy canh

Định mức cho tôm ăn

Phối trộn phân bón NPK

Xác định tỷ lệ tôm sống

Chuyển đổi đơn vị phân bón

Xác định công suất sục khí

Chuyển đổi đơn vị tôm

Tính diện tích nhà kính

Tính thể tích ao hồ