Giá lúa gạo hôm nay 4/1: Gạo nguyên liệu tăng
![Giá lúa gạo hôm nay 4/1: Gạo nguyên liệu tăng](/temp/resize/400x300/upload/news/01-2022/064c698c-61d509d79eda110c264270a4.jpg)
Giá gạo IR NL 504 tăng lên mức 7.700 đồng/kg; Gạo TP IR ở mức 8.500 đồng/kg; tấm 1 IR 7.500 đồng/kg và cám vàng 7.500 đồng/kg.
Tại thị trường An Giang hôm nay giá lúa Đài thơm 8 tăng 100 đồng/kg lên 6.000-6.150 đồng/kg; lúa OM 18 tăng 100 đồng/kg lên 6.000-6.150 đồng/kg. Các loại lúa gạo khác ổn định. Lúa IR 50404 5.300-5.400 đồng/kg; lúa OM 5451 5.500-5.600 đồng/kg; gạo Hương lài 19.000 đồng/kg; gạo sóc Thái 18.000 đồng/kg; gạo nàng nhen 20.000 đồng/kg; gạo thường 11.500 đồng/kg. Gạo nàng hoa 17.500 đồng/kg. Gạo trắng thông dụng 14.000 đồng/kg
Số liệu từ Viện Chính sách và Chiến lược phát triển nông nghiệp nông thôn cho thấy, tại thành phố Cần Thơ, giá lúa duy trì ổn định như: Jasmine là 6.700 đồng/kg, IR50404 là 5.700 đồng/kg…
Tại Sóc Trăng, giá lúa vẫn giữ nguyên so với tuần trước như: Đài thơm 8 là 7.600 đồng/kg, ST24 là 8.000 đồng/kg; OM4900 là 7.300 đồng/kg; OM6976 là 6.400 đồng/kg…
Tại Hậu Giang, giá lúa Đài thơm 8 là 7.200 đồng/kg; OM5451 ở mức 6.500 đồng/kg; IR50404 là 6.500 đồng/kg.
Riêng tại Bến Tre, giá lúa có sự giảm nhẹ 100 đồng/kg, lúa IR50404 là 6.300 đồng/kg; còn OM6976 ở mức 6.400 đồng/kg.
Giá gạo 5% tấm của Thái Lan dao động ở mức từ 387-396 USD/tấn so với mức từ 385-396 USD/tấn của tuần trước đó.
Tại Ấn Độ - nước xuất khẩu gạo hàng đầu, giá gạo đồ 5% tấm duy trì vững ở mức từ 355-360 USD/tấn, không thay đổi so với cách đây một tuần, khi nhu cầu giảm do nghỉ lễ.
Tại Việt Nam, giá gạo 5% tấm trong phiên 30/12/2021 ở mức 395- 400 USD/tấn, thấp hơn so với mức 395- 405 USD/tấn trong tuần trước đó.
Có thể bạn quan tâm
Phần mềm
![](/temp/resize/35x/img/aquaki/pig-cow20170417.png)
Phối trộn thức ăn chăn nuôi
![](/temp/resize/35x/img/aquaki/hydro20170417.png)
Pha dung dịch thủy canh
![](/temp/resize/35x/img/aquaki/shrimp20170417.png)
Định mức cho tôm ăn
![](/temp/resize/35x/img/aquaki/npk20170417.png)
Phối trộn phân bón NPK
![](/temp/resize/35x/img/aquaki/shrimp20170417.png)
Xác định tỷ lệ tôm sống
![](/temp/resize/35x/img/aquaki/fer_convert20170417.png)
Chuyển đổi đơn vị phân bón
![](/temp/resize/35x/img/aquaki/shrimp20170417.png)
Xác định công suất sục khí
![](/temp/resize/35x/img/aquaki/shrimp20170417.png)
Chuyển đổi đơn vị tôm
![](/temp/resize/35x/img/aquaki/greenhouse20170418.png)
Tính diện tích nhà kính
![](/temp/resize/35x/img/aquaki/pond_vol20170417.png)
Tính thể tích ao hồ