Giá lúa gạo hôm nay 7/7 tiếp tục ổn định

Giá lúa gạo các tỉnh Đồng bằng sông Cửu Long hôm nay (6/7) tiếp tục ổn định.
Giá gạo NL IR 504 mới ổn định ở mức 7.550 đồng/kg; gạo TP IR 504 ở mức 8.400 đồng/kg. Giá tấm 7.100- 7.300 đồng/kg và cám vàng 7.200 đồng/kg.
Tại thị trường An Giang hôm nay, giá lúa gạo nhìn chung ổn định. Nếp vỏ (khô) giá 6.600-6.800 đồng/kg. Lúa IR 50404 5.300-5.400 đồng/kg; Lúa Nhật 7.500-7.600 đồng/kg; lúa đài thơm 8 6.000-.6.200 đồng/kg.
Lúa OM 18 6.200-6.300 đồng/kg. Giá lúa OM 5451 5.500-5.700 đồng/kg. Giá gạo thường 11.000-12.000 đồng/kg. Gạo sóc Thái 17.000 đồng/kg. Gạo nàng nhen 20.000 đồng/kg. gạo thơm Đài Loan 20.000 đồng/kg. Gạo Nhật 17.000 đồng/kg.
Trong tuần trước, theo thống kê từ VFA, giá gạo nguyên liệu đã có 1 tuần sụt giảm kéo dài ảm đạm tại nhiều địa phương. Trong đó, gạo lứt loại 1 giảm 155 đồng, xuống còn bình quân 8.875 đồng/kg; gạo 5% tấm giảm 100 đồng, hiện có giá 9.179 đồng/kg; gạo 25% tấm giảm 100 đồng, còn 8.767 đồng/kg; cám xát giảm mạnh 179 đồng, còn 7.282 đồng/kg…
Trên thị trường thế giới, giá chào bán các loại gạo xuất khẩu tiếp tục đi ngang. Hiện gạo 5% tấm hiện 468-472 USD/tấn; gạo 25% giá 448-452 USD/tấn; Jasmine giữ ổn định ở mức 558-562 USD/tấn; gạo 100% tấm ở mức 413-417USD/tấn.
Có thể bạn quan tâm
Phần mềm

Phối trộn thức ăn chăn nuôi

Pha dung dịch thủy canh

Định mức cho tôm ăn

Phối trộn phân bón NPK

Xác định tỷ lệ tôm sống

Chuyển đổi đơn vị phân bón

Xác định công suất sục khí

Chuyển đổi đơn vị tôm

Tính diện tích nhà kính

Tính thể tích ao hồ