Giá nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi nhập khẩu tuần 16 – 22/3/2018
Tác giả Thủy Chung/VITIC, ngày đăng 03/04/2018
Mặt hàng | ĐVT | Giá (USD) | Cửa khẩu | Mã G.H |
Nguyên liệu SXTACN gia súc, gia cầm : Bột thịt xương lợn, melamine không có, hàng nhập khẩu phù hợp với TT26/2012/BNNPTNT dòng 9 trang 3 | KG | 0,4004 | CANG HAI AN | CFR |
Bột Thịt Xương Bò( Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi. Hàng nhập khẩu theo TT 26/2012/TT-BNNPTNT | KG | 9412,5427 | CANG CAT LAI (HCM) | CFR |
Bột xương thịt lợn – nguyên liệu thức ăn chăn nuôi | KG | 0,495 | CANG CAT LAI (HCM) | CFR |
Nguyên liệu sản xuất thức ăn cho lợn và gia cầm : Bột thịt xương bò , hàng phù hợp với thông tư 24/2017/TT- BNNPTNT | TAN | 320,645 | TAN CANG HAI PHONG | CFR |
Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi: Bột thịt xương lợn | KG | 0,4156 | CANG QT SP-ITC | CFR |
Bột thịt xương lợn- nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi | KG | 0,41 | CANG ICD PHUOCLONG 3 | CFR |
Nguyên liệu SXTACN gia súc, Bột thịt xương gia cầm, Hàng nhập khẩu phù hợp với TT26/2012/BNNPTNT, | KG | 0,6845 | DINH VU NAM HAI | CFR |
Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi: Bột thịt xương bò | KG | 0,4376 | CANG QT SP-ITC | CFR |
Nguyên liệu SXTACN gia súc gia cầm: bột thịt xương lợn, melamin không có (Hàng phù hợp với TT26/2012/BNNPTNT, dòng 9, trang 3. | KG | 0,4405 | CANG HAI AN | CFR |
Bột cá sấy khô (Nguyên liệu thức ăn chăn nuôi dùng cho gia cầm) (có hàm lượng protein từ 60% trở lên tính theo trọng lượng)Phù hợp với thông tư 26 của Bộ NN & PTNT | KG | 0,1 | CANG NAM DINH VU | C&F |
Bột Cá dùng cho thức ăn chăn nuôi ( Hàng thuộc đối tượng không chịu thuế GTGT theo công văn số 17709/BTC-TCT ngày 04/12/2014 ) | KG | 1,3 | CANG CAT LAI (HCM) | CIF |
Bột cá (Protêin: 65% Min.) – Nguyên liệu SX thức ăn cho tôm, cá (Nhà SX: Sea Pride LLC. Hàng NK theo Nghị định 39/2017/NĐ-CP ngày 04/04/2017) | KG | 1,4412 | CANG CAT LAI (HCM) | CFR |
Bột cá (Protêin: 65% Min.) – Nguyên liệu SX thức ăn cho tôm, cá (Nhà SX: Fishmeal Marketing Development Co., Ltd.. Hàng NK theo Nghị định 39/2017/NĐ-CP ngày 04/04/2017) | TAN | 1711,5403 | CANG CAT LAI (HCM) | CFR |
BỘT GAN CÁ NGỪ – TUNA LIVER POWDER ( NGUYÊN LIỆU SẢN XUẤT BỔ SUNG TRONG THỨC ĂN CHĂN NUÔI, HÀNG PHÙ HỢP TT26/2012/TT-BNNPTNT SỐ THỨ TỰ 8 ) | KG | 1,1219 | CANG XANH VIP | CIF |
Bột cá (Protêin: 70% Min.) – Nguyên liệu SX thức ăn cho tôm, cá (Nhà SX: Koptur Balikcilik Gida San. Nak. Ve Tic. Ltd. Sti.. Hàng NK theo Nghị định 39/2017/NĐ-CP ngày 04/04/2017) | TAN | 1701,6848 | CANG CAT LAI (HCM) | CFR |
Bột Cá thủy phân ( Protein: 60.86%; fat: 9.4%; moisture: 3.8; ash: 17.8%) Nguyên liệu snr xuất thức ăn thủy sảni.hàng thuộc TT26 | TAN | 865,7473 | CANG CAT LAI (HCM) | CFR |
Bột cá sấy khô (Nguyên liệu thức ăn chăn nuôi dùng cho gia cầm) (có hàm lượng protein từ 60% trở lên tính theo trọng lượng) Phù hợp với thông tư 26 của BNN&PTNT | KG | 0,1 | CANG TAN VU – HP | C&F |
Nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản: BỘT CÁ – FISH MEAL, PROTEIN: 60,65%; ĐỘ ẨM: 5,18; SALMONELLA NOT DETECTED, E-COLI NOT DETECTED, NACL: 2,01%, TVN 95,95 Mg/100 g | KG | 1,4125 | CANG ICD PHUOCLONG 1 | CFR |
Bột cá dùng làm thức ăn chăn nuôi. Hàm lượng protein trên 65%. Do ALPHA ATLANTIQUE DU SARARA MAROCAINE SA-LAAYOUNE sx. Mới 100%.Hàng phù hợp với TT26/2012/TT-BNNPTNT(25/6/2012) | TAN | 1300,6866 | CANG XANH VIP | C&F |
Bột tôm Krill, Krill meal ( Béo cao ) Dùng trong sản xuất thức ăn chăn nuôi và thủy sản. NSX: Aker Biomarine Antartic As. | KG | 2,49 | CANG CAT LAI (HCM) | CIF |
Bột gan mực nhão ( Squid liver paste ) Nguyên liệu sản xuất thức ăn cho tôm, cá. | KG | 0,9609 | CANG CAT LAI (HCM) | C&F |
SQUID LIVER PASTE (Bột gan mực nhão 220kgs/drum). Mới 100% | TAN | 966,1409 | CANG CAT LAI (HCM) | CIF |
Bột thị xương gia cầm – Poultry Meal. Nguyên liệu dùng trong chế biến thức ăn chăn nuôi. Hàng miễn thuế GTGT. HĐ: SOHG-2018-0301 NGÀY 26/02/2018. | TAN | 653,9322 | CANG CAT LAI (HCM) | CIF |
Bột gan mực ( Squid liver powder ) Nguyên liệu sản xuất thức ăn cho tôm, cá | KG | 0,8538 | CANG CAT LAI (HCM) | CFR |
Cám gạo chiết ly (Deoiled Rice Bran Extraction) – Nguyên liệu thức ăn chăn nuôi – Phù hợp với thông tư 24/2017/TT-BNNPTNT- hàng mới 100% | KG | 0,1625 | CANG TRANSVINA (HP) | C&F |
Bã ngô , nguyên liệu dùng trong thức ăn chăn nuôi – CORN GLUTEN FEED ( 40 kg/bao ) . Hàng mới 100% | KG | 0,1528 | CANG CAT LAI (HCM) | C&F |
Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi : GLUTEN NGÔ ( CORN GLUTEN MEAL), hàng mới 100%. (Phù hợp TT26/2012/TT-BNNPTNT, tại mục 4 trang 2). NSX Shouguang Xinfeng Starch Co.,Ltd | TAN | 130512,293 | CANG DINH VU – HP | CFR |
CORN GLUTEN MEAL ( GLUTEN NGÔ ) – NGUYÊN LIỆU SẢN XUẤT THỨC ĂN CHĂN NUÔI – Hàng phù hợp TT26/2012/TT-BNNPTNN,Hàng thuộc đối tượng không chịu thuế VAT theo(TT26/2015/TT-BTC) | TAN | 595 | CANG CAT LAI (HCM) | CIF |
Bã ngô lên men ( Tên tiếng Anh: DISTILLERS DRIED GRAINS WITH SOLUBLES (DDGS), Tên khoa học: ZEA MAYS) , nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi, phù hợp TT26/2012/TT-BNN | TAN | 25322,0129 | CANG CAT LAI (HCM) | CFR |
Khô Dầu Đậu Tương (Argentine Extracted Toasted Hipro SoyaBean Meal) nguyên liệu nhập khẩu sản xuất thức ăn chăn nuôi. | TAN | 368,0686 | CANG CAI LAN (QNINH) | C&F |
Khô dầu đậu nành ( nguyên liệu sx thức ăn chăn nuôi ). Hàng nhập khẩu theo thông tư 26/2012/TT-BNNPTNT ngày 25/06/2012 | TAN | 377,2594 | CANG INTERFLOUR (VT) | CFR |
Khô dầu đậu tương, độ ẩm 11.86%, hoạt độ Urê 0,05mgN/phút, Aflatoxin 50ppb max – Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi | TAN | 427,9434 | CANG CAI LAN (QNINH) | CFR |
Chất phụ gia dùng trong sản xuất thức ăn chăn nuôi Lacto-Butyrin Powder . Mới 100% | KG | 3,8225 | CANG CONT SPITC | CFR |
Chất phụ gia bổ trợ trong SX TACN gia súc gia cầm: LEVUCELL SB 10 ME TITAN. Nhà sản xuất: LALEMAND POLSKA SP.Z.O.O. | KG | 26,6932 | CANG CAT LAI (HCM) | CIF |
Chất tổng hợp, chất bổ sung thức ăn hoặc thêm vào thức ăn – Aqua Vita (dùng để SX thức ăn cho tôm, cá) | KG | 7,867 | CANG CAT LAI (HCM) | CFR |
Dabomb-P ( 25 kg/bao) : Bột đậu nành đã lên men và đã chiết béo, dùng bổ sung đạm trong thức ăn chăn nuôi | TAN | 747,244 | CANG CAT LAI (HCM) | CIF |
EMPYREAL 75 (Nguyên liệu bổ sung trong sản xuất thức ăn thủy sản) | KG | 0,9465 | CANG CAT LAI (HCM) | C&F |
ROVIMIX A1000 – Hỗn hợp bổ sung Vitamin A dùng cho gia súc. Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi. | KG | 33,0352 | CANG ICD PHUOCLONG 1 | CIF |
CHOLINE CHLORIDE 60% POWDER – Chất phụ gia thức ăn chăn nuôi- Hàng nhập khẩu theo số đăng ký số 39-3/15-CN.Hàng thuộc TT: 26/2012/TT- BNNPTNT. Hàng mới 100% | KG | 15,1749 | CANG CAT LAI (HCM) | CIF |
Có thể bạn quan tâm
Phần mềm
Feed Balancer
Phối trộn thức ăn chăn nuôi
Hydroponics Calculator
Pha dung dịch thủy canh
Feeding Calculator
Định mức cho tôm ăn
NPK Calculator
Phối trộn phân bón NPK
Survival Calculator
Xác định tỷ lệ tôm sống
Fertilizers Converter
Chuyển đổi đơn vị phân bón
Aeration Calculator
Xác định công suất sục khí
Shrimp Converter
Chuyển đổi đơn vị tôm
Greenhouse Calculator
Tính diện tích nhà kính
Pond Calculator
Tính thể tích ao hồ