Giá Trị Xuất Khẩu Cao Su Sang Trung Quốc, Malaysia Giảm Mạnh

Giá cao su XK bình quân 6 tháng đầu năm 2014 đạt 1.870 USD/tấn, giảm 25,76% so với cùng kỳ năm trước.
Theo báo cáo của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (NN&PTNT): Ước tính khối lượng XK cao su tháng 7 đạt 103 nghìn tấn với giá trị 175 triệu USD, nâng tổng lượng cao su XK 7 tháng đầu năm đạt 451 nghìn tấn với giá trị 828 triệu USD, giảm 10% về khối lượng và giảm 32,3% về giá trị so với cùng kỳ năm 2013.
Giá cao su XK bình quân 6 tháng đầu năm 2014 đạt 1.870 USD/tấn, giảm 25,76% so với cùng kỳ năm trước. Mặc dù Trung Quốc và Malaysia vẫn duy trì là thị trường tiêu thụ cao su lớn nhất của Việt Nam trong 6 tháng đầu năm 2014, nhưng lại có xu hướng giảm mạnh so với cùng kỳ năm 2013. Cụ thể: Trung Quốc giảm 23,6% về khối lượng và giảm 42,61% về giá trị; Malaysia giảm 13,41% về khối lượng và giảm 41,32% về giá trị.
Cũng theo Bộ NN&PTNT, ước khối lượng NK cao su trong tháng 7 đạt 25 nghìn tấn với giá trị đạt 49 triệu USD, đưa khối lượng NK mặt hàng này trong 7 tháng đầu năm đạt 177 nghìn tấn, giá trị NK đạt 353 triệu USD, giảm 1,2% về lượng và giảm 11,9% về giá trị so với cùng kỳ năm trước.
Thị trường NK cao su chủ yếu từ các nước như Hàn Quốc (chiếm 21,5%), Nhật Bản (17,2%) và Campuchia (11,6%). Trung Quốc là thị trường NK cao su lớn thứ 6 của Việt Nam, chiếm 5,4% tổng kim ngạch NK. So với cùng kỳ năm 2013, tổng khối lượng NK cao su từ thị trường này trong 6 tháng đầu năm 2014 tăng 9,3%, tuy nhiên kim ngạch NK chỉ tăng nhẹ 0,8%.
Có thể bạn quan tâm
Phần mềm

Phối trộn thức ăn chăn nuôi

Pha dung dịch thủy canh

Định mức cho tôm ăn

Phối trộn phân bón NPK

Xác định tỷ lệ tôm sống

Chuyển đổi đơn vị phân bón

Xác định công suất sục khí

Chuyển đổi đơn vị tôm

Tính diện tích nhà kính

Tính thể tích ao hồ