Giống Ngô Lai Đơn T9
Ngày đăng 26/10/2013

T9 có tiềm năng năng suất cao, ở phía Bắc đạt 61,7 tạ/ha. T9 là giống ngô lai đơn tốt, ít sâu bệnh, năng suất cao, ổn định , chủ động sản xuất hạt lai ở trong nước, giá thành rẻ.
Kỹ Thuậ Sản Xuất Thời vụ gieo: * Phía Bắc - Vụ xuân 15/1 - 15/2. - Vụ hè thu 10/6 - 10/7. - Vụ đông trước 20/9.Mật độ gieo trồng: * Ở phía Bắc: 4,7 - 5,0 vạn cây/ha. (Lượng hạt giống gieo/1 ha): 14 - 18 kg tuỳ thuộc độ ẩm của đất khi gieo).Phân bón chăm sóc: Bón 8 - 10 tấn phân chuồng + 300 - 400 kg urê + 400 - 500 kg suppe P + 120 - 150 kg KCl/ha. * Bón lót: toàn bộ phân chuồng, phân lân và 1/4 urê. * Bón thúc lần 1 (khi 3 - 4 lá): 1/4 urê + 1/2 KCl, kết hợp xới nông, tỉa định kỳ lá cây lần 1 và vun thấp. * Bón thúc lần 2 (khi 7 - 8 lá): 1/4 urê + 1/2 KCl kết hợp xới sâu, tỉa định kỳ lá cây lần cuối và vun vừa. * Bón thúc lần 3 (khi 10 - 11 lá): 1/4 urê, xới sạch cỏ và vun cao. Tưới nước: Không để ngô ngập nước, tưới nước để giữ độ ẩm đất khoảng 70 - 80%, không để ngô bị hạn đặc biệt ở giai đoạn trước trổ bắp 10 ngày đến chín sữa. Thu hoạch: Khi 75 - 85% lá bi ngoài đã khô (chân hạt đen và độ ẩm trong hạt khoảng 30 - 35%).Có thể bạn quan tâm
Phần mềm

Feed Balancer
Phối trộn thức ăn chăn nuôi

Hydroponics Calculator
Pha dung dịch thủy canh

Feeding Calculator
Định mức cho tôm ăn

NPK Calculator
Phối trộn phân bón NPK

Survival Calculator
Xác định tỷ lệ tôm sống

Fertilizers Converter
Chuyển đổi đơn vị phân bón

Aeration Calculator
Xác định công suất sục khí

Shrimp Converter
Chuyển đổi đơn vị tôm

Greenhouse Calculator
Tính diện tích nhà kính

Pond Calculator
Tính thể tích ao hồ