Hàm lượng thuốc trừ sâu và kim loại nặng tối đa cho tôm nuôi
![Hàm lượng thuốc trừ sâu và kim loại nặng tối đa cho tôm nuôi](/temp/resize/400x300/upload/news/03-2015/ao-nuoi-tom-02-28f87f1dc8b49d42801d95e5439ae0b0.jpg)
Bảng dưới đây giới thiệu hàm lượng tối đa cho tôm nuôi của các loại thuốc trừ sâu và kim loại nặng:
Thuốc trừ sâu (Pesticides) Hàm lượng tối đa chịu đựng sau 96h - LC50 (microgram/L) Hàm lượng tối đa an toàn (microgram/L) theo Tổ chức bảo vệ môi trường Mỹ
Aldrin/Dieldrin 0,2-16 0,003
BHC 0,17-240 4,0
Chlordane 5-3000 0,01
DDT 0,24-2 0,001
Heptachlor 0,3 0,001
Toxaphene 1-6 0,005
Endrine 0,13-12 0,004
Kim loại nặng
Cadmium 80-420 10
Chromium 2000-20000 100
Lead 1000-40000 100
Zinc 1000-10000 100
Mercury 10-40 0,1
Cu 300-1000 25
Tags: nuoi tom, ao nuoi tom, nuôi tôm, tom the chan trang, tom cang xanh, tom su
Có thể bạn quan tâm
Phần mềm
![](/temp/resize/35x/img/aquaki/pig-cow20170417.png)
Phối trộn thức ăn chăn nuôi
![](/temp/resize/35x/img/aquaki/hydro20170417.png)
Pha dung dịch thủy canh
![](/temp/resize/35x/img/aquaki/shrimp20170417.png)
Định mức cho tôm ăn
![](/temp/resize/35x/img/aquaki/npk20170417.png)
Phối trộn phân bón NPK
![](/temp/resize/35x/img/aquaki/shrimp20170417.png)
Xác định tỷ lệ tôm sống
![](/temp/resize/35x/img/aquaki/fer_convert20170417.png)
Chuyển đổi đơn vị phân bón
![](/temp/resize/35x/img/aquaki/shrimp20170417.png)
Xác định công suất sục khí
![](/temp/resize/35x/img/aquaki/shrimp20170417.png)
Chuyển đổi đơn vị tôm
![](/temp/resize/35x/img/aquaki/greenhouse20170418.png)
Tính diện tích nhà kính
![](/temp/resize/35x/img/aquaki/pond_vol20170417.png)
Tính thể tích ao hồ