Kỹ thuật chăm sóc, nuôi dưỡng bò đẻ và bê con

1. Đối với bò mẹ:
+ Từ 15 – 20 ngày đầu sau khi đẻ cho bò mẹ ăn cháo (0,5 – 1kg thức ăn tinh / con/ngày) và 30 – 40gr muối ăn, 30 – 40gr bột xương, có đủ cỏ non xanh ăn tại chuồng. + Những ngày sau, trong suốt thời gian nuôi con, một ngày cho bò mẹ ăn 30kg cỏ tươi, 2 – 3kg rơm ủ, 1-2 kg cám hoặc thức ăn hỗn hợp để bò mẹ phục hồi sức khỏe, nhanh động dục lại để phối giống.
2. Đối với bê:
+ Từ sơ sinh đến 30 ngày tuổi nuôi ở nhà, cạnh mẹ.
Luôn giữ ấm cho bê, tránh gió lùa, chỗ bê nằm khô sạch. + Trên 1 tháng tuổi: chăn thả theo mẹ ở bãi gần chuồng, tập cho bê ăn thức ăn tinh. + Từ 3 – 6 tháng tuổi: cho 5 – 10 kg cỏ tươi và 0,2 kg thức ăn tinh hỗn hợp.
Tập cho bê ăn cỏ khô.
Nên cai sữa bê vào khoảng 6 tháng tuổi. + Từ 6 - 24 tháng tuổi: chăn thả là chính, mỗi ngày cho ăn thêm 10 – 20kg cỏ tươi, ngọn mía, ngọn ngô non… Mùa thiếu cỏ có thể cho ăn thêm 2 – 4 kg cỏ khô một ngày.
3. Vỗ béo bò:
Trước khi giết mổ bò phải được vỗ béo.
Thời gian vỗ béo từ 60 – 90 ngày. + Chăn thả 7 – 8 giờ/ngày. + Cỏ xanh : 10% trọng lượng cơ thể / ngày. + Tảng liếm : 0,07kg. + Thức ăn tinh: 1,5 – 2kg/ngày. + Bổ sung thêm rơm ủ urê 4%. Lưu ý: Cho gia súc ăn từ từ để quen thức ăn.
Tẩy giun sán trước khi vỗ béo.
Cung cấp nước uống đầy đủ.
Có thể bạn quan tâm
Phần mềm

Phối trộn thức ăn chăn nuôi

Pha dung dịch thủy canh

Định mức cho tôm ăn

Phối trộn phân bón NPK

Xác định tỷ lệ tôm sống

Chuyển đổi đơn vị phân bón

Xác định công suất sục khí

Chuyển đổi đơn vị tôm

Tính diện tích nhà kính

Tính thể tích ao hồ