Một số giống gà nuôi phổ biến ở Việt Nam (phần 2)
![Một số giống gà nuôi phổ biến ở Việt Nam (phần 2)](/temp/resize/400x300/upload/news/11-2017/e5264cb2-5a0d01ace495190e558b4567.jpg)
2. Các giống gà nhập nội
2.1. Các giống gà công nghiệp chuyên thịt
2.1.1. Giống gà thịt ISA
- Gà ISA có nguồn gốc từ Pháp, được nhập vào nước ta vào khoảng năm 1996. Gà ISA có lông màu trắng.
- Khối lượng cơ thể 49 ngày tuổi: trống 2570 g, mái 2270 gam.
- Tiêu tốn thức ăn bình quân cho 1 kg tăng khối lượng: 1,9 - 2,0 kg.
- Tỷ lệ thịt lườn: 16,5 - 17 %; thịt đùi: 15 -16 % so với thân thịt.
2.1.2. GIống gà Ross 208(308)
- Gà có nguồn gốc từ Ai xơ len (thuộc Anh). Gà có lông màu trắng.
- Nuôi thịt 56 ngày tuổi: 3,5 kg
- Tiêu tốn thức ăn bình quân cho 1 kg tăng khối lượng: 2,0 - 2,l kg
- Tỷ lệ thịt lườn: 16 - 17 %; thịt đùi: 15 - 16 % so với thân thịt.
2.1.3. Giống gà Lohman
- Gà Lohman có nguồn gốc từ Đức.
- Khối lượng cơ thể gà lúc 49 ngày tuổi: gà trống 2,6 kg, gà mái 2,4 kg
- Tiêu tốn thức ăn bình quân cho 1 kg tăng khối lượng: 2,1 - 2,2 kg.
2.2. Các giống gà công nghiệp chuyên trứng
2.2.1. Gà Hy line
- Gà Hy line có nguồn gốc từ Mỹ
- Sản lượng trứng: 280 - 290 quả/mái/năm
- Khối lượng trứng: 58 gam.
- Tiêu tốn thức ăn cho 10 quả trứng: 1,6 kg.
2.2.2. Giống gà ISA Brown
- Gà có nguồn gốc từ Pháp
- Sản lượng trứng: 280 quả/mái/năm.
- Khối lượng trứng: 58-60 gam.
- Tiêu tốn thức ăn cho 10 quả trứng: 1,6 kg.
2.2.3. Giống gà Ai Cập
- Gà Ai Cập có nguồn gốc từ Ai Cập nhập vào nước ta từ tháng 4 năm 1997.
- Gà có màu đốm đen trắng, mào đơn, da trắng, mỏ và da chân màu chì.
- Sản lượng trứng: 200 - 220 quả/mái/năm
- Khối lượng trứng: 48 - 52 gam.
- Tiêu tốn thức ăn cho 10 quả trứng: 1,9 2,0 kg.
2.3. Các giống gà lông màu
2.3.1. Gà Tam Hoàng
- Gà Tam Hoàng nhập vào nước ta từ Trung Quốc.
- Gà có màu lông vàng hoặc đốm đen có cườm ở cổ.
- Sản lượng trứng: 154 quả/mái/năm
- Tiêu tốn thức ăn cho 10 quả trứng: 3,2 kg.
- Khối lượng cơ thể nuôi thịt 11 tuần: trống 1400 - 1450 g, mái 1200 g.
- Tiêu tốn thức ăn bình quân cho 1 kg tăng khối lượng: 2,7- 2,8 kg.
2.3.2. Gà Sasso
- Gà Sasso có nguồn gốc từ Pháp nhập vào nước ta gồm có 4 dòng (A, B, C và D) có màu lông nâu vàng hoặc nâu đỏ (dòng A, B và C) và màu trắng (dòng D); gà bố mẹ và thương phẩm có màu nâu đỏ, mào đơn, chân, da mỏ màu vàng.
- Khối lượng cơ thể 20 tuần tuổi trống 2600 g và mái 2300 g.
- Sản lượng trứng 64 tuần tuổi: 172 quả/mái.
- Tiêu tốn thức ăn cho 10 quả trứng: 3,0 kg.
- Khối lượng cơ thể nuôi thịt 70 ngày: 2,3 - 2,4 kg.
- Tiêu tốn thức ăn bình quân cho l kg tăng khối lượng: 2,3 – 2.4 kg
2.3.3. Gà Kabir
- Gà Kabir có nguồn gốc từ Israel, nhập vào nước ta từ năm 1999. Gà có màu lông cánh dán hoặc đỏ vàng, da và chân màu vàng nhạt.
- Sản lượng trứng 70 tuần: 200 quả/mái.
- Khối lượng trứng: 57-58 g.
- Tiêu tốn thức ăn cho 10 quả trứng: 2,8 kg.
- Khối lượng cơ thể nuôi thịt 60 ngày: 2,1 2,2 kg.
- Tiêu tốn thức ăn cho 1 kg tăng khối lượng: 2,4 - 2,5 kg.
2.3.4. Gà Lương Phượng
- Gà Lương Phượng có nguồn gốc từ Trung Quốc. Gà có ngoại hình rắn chắc, lông nhiều màu, chân vàng, da vàng, thịt thơm ngon.
- Khối lượng cơ thể 20 tuần tuổi: trống 2800 g và mái 2200 g.
- Sản lượng trứng 68 tuần: 175 quả/mái.
- Tỷ lệ ấp nở: 88-92 %.
- Gà thịt 70 ngày: 1,9 - 2,0 kg.
- Tiêu tốn thức cho 1 kg tăng khối lượng: 2,6 kg.
Có thể bạn quan tâm
Phần mềm
![](/temp/resize/35x/img/aquaki/pig-cow20170417.png)
Phối trộn thức ăn chăn nuôi
![](/temp/resize/35x/img/aquaki/hydro20170417.png)
Pha dung dịch thủy canh
![](/temp/resize/35x/img/aquaki/shrimp20170417.png)
Định mức cho tôm ăn
![](/temp/resize/35x/img/aquaki/npk20170417.png)
Phối trộn phân bón NPK
![](/temp/resize/35x/img/aquaki/shrimp20170417.png)
Xác định tỷ lệ tôm sống
![](/temp/resize/35x/img/aquaki/fer_convert20170417.png)
Chuyển đổi đơn vị phân bón
![](/temp/resize/35x/img/aquaki/shrimp20170417.png)
Xác định công suất sục khí
![](/temp/resize/35x/img/aquaki/shrimp20170417.png)
Chuyển đổi đơn vị tôm
![](/temp/resize/35x/img/aquaki/greenhouse20170418.png)
Tính diện tích nhà kính
![](/temp/resize/35x/img/aquaki/pond_vol20170417.png)
Tính thể tích ao hồ