Nhập khẩu lúa mì 11 tháng năm 2021 tăng mạnh

Trong 11 tháng năm 2021 cả nước nhập khẩu 4,44 triệu tấn lúa mì, trị giá trên 1,3 tỷ USD, giá trung bình 293 USD/tấn.
Theo thống kê sơ bộ của Tổng cục Hải quan, nhập khẩu lúa mì các loại về Việt Nam trong tháng 11/2021 đạt 348.645 tấn, tương đương 115,53 triệu USD, giá trung bình 331,4 USD/tấn, giảm 6,5% về lượng, nhưng tăng 1,7% kim ngạch và tăng 8,8% về giá so với tháng 10/2021; nhưng so với tháng 11/2020 thì tăng rất mạnh cả về lượng, kim ngạch và giá, với mức tăng tương ứng 241,8%, 364,9% và 36%.
Tính chung trong 11 tháng năm 2021 cả nước nhập khẩu 4,44 triệu tấn lúa mì, trị giá trên 1,3 tỷ USD, giá trung bình 293 USD/tấn, tăng mạnh 69,6% về khối lượng, tăng 94% kim ngạch và tăng 14,4% về giá so với cùng kỳ năm 2020.
Lúa mì nhập khẩu về Việt Nam chủ yếu có xuất xứ từ thị trường Australia, chiếm gần 70% trong tổng khối lượng và tổng kim ngạch nhập khẩu lúa mì của cả nước, với 3,05 triệu tấn, tương đương 904,63 triệu USD, giá 296,4 USD/tấn, tăng rất mạnh 426,8% về khối lượng, tăng 460,4% kim ngạch và giá tăng 6,4%; riêng tháng 11/2021 lượng nhập khẩu tăng 31,5 % về lượng và tăng 43% về kim ngạch và tăng 8,8% về giá so với tháng 10/2021, đạt 201.947 tấn, tương đương 71,86 triệu USD, giá 355,8 USD/tấn; so với tháng 11/2020 thì tăng rất mạnh 1.253% về lượng, tăng 1,680% về kim ngạch và giá tăng 31,6%.
Ngoài thị trường chủ đạo Australia, thì Việt Nam còn nhập khẩu lúa mì từ: Ukraine 278.564 tấn, tương đương 80,89 triệu USD, tăng 15,9% về khối lượng, tăng 45,9% kim ngạch so với cùng kỳ; nhập khẩu từ Mỹ 197.052 tấn, tương đương 62,47 triệu USD, giảm 63,7% cả về khối lượng và giảm 57,5% kim ngạch;, Brazil 229.518 tấn, tương đương 55 triệu USD, giảm trên 5% cả về khối lượng và kim ngạch so với cùng kỳ năm 2020.
Có thể bạn quan tâm
Phần mềm

Phối trộn thức ăn chăn nuôi

Pha dung dịch thủy canh

Định mức cho tôm ăn

Phối trộn phân bón NPK

Xác định tỷ lệ tôm sống

Chuyển đổi đơn vị phân bón

Xác định công suất sục khí

Chuyển đổi đơn vị tôm

Tính diện tích nhà kính

Tính thể tích ao hồ