Nhập khẩu ngô tháng 1/2022 tăng mạnh cả về kim ngạch và giá

Tháng 1/2022, cả nước nhập khẩu 1,06 triệu tấn ngô, tương đương 340,17 triệu USD, giá trung bình 319,6 USD/tấn.
Theo thống kê sơ bộ của Tổng cục Hải quan, tháng 1/2022, cả nước nhập khẩu 1,06 triệu tấn ngô, tương đương 340,17 triệu USD, giá trung bình 319,6 USD/tấn, tăng 108,4% về lượng, tăng 109,6% về kim ngạch và tăng 0,6% về giá so với tháng 12/2021; so với tháng 1/2021 thì giảm 7,2% về lượng nhưng tăng 44% về kim ngạch và tăng 55,2% về giá.
Achentina, Ấn Độ và Brazil là 3 thị trường chủ yếu cung cấp ngô cho Việt Nam; trong đó, nhập khẩu từ Achentina 595575 tấn, tương đương 192,8 triệu USD, giá 323,7 USD/tấn, tăng 109,6% về lượng, tăng 113,7% về kim ngạch và tăng 2% về giá so với tháng 12/2021, so với tháng 1/2021 thì tăng rất mạnh 780% về lượng, tăng 1.465% về kim ngạch và tăng 77,8% về giá; chiếm 56% trong tổng lượng và tổng kim ngạch ngô nhập khẩu của cả nước.
Nhập khẩu từ Ấn Độ 256.733 tấn, tương đương 79,07 triệu USD, giá nhập khẩu 308 USD/tấn, tăng rất mạnh 615% cả về lượng và kim ngạch so với tháng 12/2021; so với tháng 1/2021 cũng tăng rất mạnh 336,8% về lượng và tăng 449,5% về kim ngạch và giá tăng 25,8%.
Nhập khẩu từ Brazil 134.570 tấn, tương đương 42,23 triệu USD, giá nhập khẩu 313,8 USD/tấn, chiếm trên 12% trong tổng lượng và tổng kim ngạch ngô nhập khẩu ngô của cả nước, tăng 18% về lượng, tăng 19,2% kim ngạch và tăng 1% về giá so với tháng 12/2021; nhưng so với tháng 1/2021 thì giảm mạnh 85,9% về lượng, giảm 77,9% kim ngạch nhưng giá tăng mạnh 56,6%.
Có thể bạn quan tâm
Phần mềm

Phối trộn thức ăn chăn nuôi

Pha dung dịch thủy canh

Định mức cho tôm ăn

Phối trộn phân bón NPK

Xác định tỷ lệ tôm sống

Chuyển đổi đơn vị phân bón

Xác định công suất sục khí

Chuyển đổi đơn vị tôm

Tính diện tích nhà kính

Tính thể tích ao hồ