Sản xuất nông nghiệp đến ngày 15 tháng 10 năm 2015
Tác giả Vụ Kinh Tế Nông Nghiệp, ngày đăng 23/12/2015
Đơn vị tính: Nghìn ha | |||
Thực hiện cùng kỳ năm trước | Thực hiện kỳ này | Thực hiện kỳ này so với cùng kỳ năm trước (%) | |
1. Thu hoạch lúa mùa | 962,9 | 928,1 | 96,4 |
Miền Bắc | 866,4 | 837,4 | 96.6 |
Miền Nam | 96,5 | 90,7 | 94 |
2. Thu hoạch lúa hè thu | 2109,5 | 2055 | 97,4 |
Miền Bắc | 173,8 | 167 | 96.1 |
Miền Nam | 1935,7 | 1888,1 | 97.5 |
3. Gieo cấy lúa thu đông | 614,6 | 650,3 | 105,8 |
4. Thu hoạch lúa thu đông sớm | 282,4 | 299,8 | 106,1 |
5. Gieo trồng một số cây vụ đông | |||
Ngô | 100,3 | 97,4 | 97.1 |
Khoai lang | 18,6 | 16,9 | 90.6 |
Đậu tương | 27,6 | 22,4 | 81.1 |
Lạc | 5,2 | 5,2 | 99.5 |
6. Gieo trồng rau đậu | 85,3 | 88 | 103,1 |
Có thể bạn quan tâm
Phần mềm
Feed Balancer
Phối trộn thức ăn chăn nuôi
Hydroponics Calculator
Pha dung dịch thủy canh
Feeding Calculator
Định mức cho tôm ăn
NPK Calculator
Phối trộn phân bón NPK
Survival Calculator
Xác định tỷ lệ tôm sống
Fertilizers Converter
Chuyển đổi đơn vị phân bón
Aeration Calculator
Xác định công suất sục khí
Shrimp Converter
Chuyển đổi đơn vị tôm
Greenhouse Calculator
Tính diện tích nhà kính
Pond Calculator
Tính thể tích ao hồ