Thị trường lúa gạo ngày 15/3: Giá gạo xuất khẩu tăng

Giá lúa gạo hôm nay tại các tỉnh Đồng bằng sông Cửu Long duy trì ở mức ổn định, trong khi giá gạo xuất khẩu tiếp tục tăng.
Giá gạo NL IR 504 ở mức 8.500 -8.550 đồng/kg; gạo TP IR 504 giá 9.100 đồng/kg.
Tại thị trường An Giang, các loại lúa gạo khác ổn định. Giá lúa nếp Long an (tươi) 5.300-5.500 đồng/kg; giá lúa IR 50404 5.400-5.600 đồng/kg; giá lúa Đài thơm 8 5.700-5.800 đồng/kg; Lúa OM 5451 5.600-5.800 đồng/kg; lúa OM 380 5.500-5.600 đồng/kg. Lúa OM 18 5.700-5.800 đồng/kg; nàng hoa 9 5.800-5.900 đồng/kg; gạo thường 11.000 – 12 đồng/kg; Gạo Hương Lài 19.000 đồng/kg; Gạo trắng thông dụng 14.000 đồng/kg.
Tại chợ lẻ, giá gạo thơm Jasmine giá giảm 1.000 đồng/kg Xuống còn 14.000 – 15.000 đồng/kg. Các mặt hàng còn lại, giá ổn định. Cụ thể, nếp ruột 14.000 - 15.000 đồng/kg; Gạo thường 11.000 - 12.000 đồng/kg; Gạo Nàng Nhen 20.000 đồng/kg; Gạo thơm thái hạt dài 18.000 - 19.000 đồng/kg; Gạo Hương Lài 19.000 đồng/kg; Gạo trắng thông dụng 14.000 đồng/kg; Nàng Hoa 17.500 đồng/kg; Gạo Sóc thường 13.500 - 14.000 đồng/kg; Sóc Thái 18.000 đồng/kg; Gạo thơm Đài Loan 20.000 đồng/kg; Gạo Nhật 20.000 đồng/kg; Cám 7.000 - 8.000 đồng/kg.
Trên thị trường thế giới, giá chào bán gạo xuất khẩu tiếp tục tăng lên với mức tăng 5 USD/tấn. Theo đó, gạo 5% tấm hiện ở mức 413 USD/tấn, tăng 5 USD/tấn; gạo 25% tấm 388 USD/tấn, tăng 5 USD/tấn; Gạo 100% tấm ổn định ở mức 338-342 USD/tấn và Jasmine ở mức 508-512 USD/tấn.
Có thể bạn quan tâm
Phần mềm

Phối trộn thức ăn chăn nuôi

Pha dung dịch thủy canh

Định mức cho tôm ăn

Phối trộn phân bón NPK

Xác định tỷ lệ tôm sống

Chuyển đổi đơn vị phân bón

Xác định công suất sục khí

Chuyển đổi đơn vị tôm

Tính diện tích nhà kính

Tính thể tích ao hồ