Thị trường lúa gạo ngày 16/4: Giá gạo nguyên liệu giảm
![Thị trường lúa gạo ngày 16/4: Giá gạo nguyên liệu giảm](/temp/resize/400x300/upload/news/04-2021/c1b92c73-607a51eb9eda11441b9b892d.jpg)
Giá gạo nguyên liệu IR 504 giảm 100 đồng/kg xuống 8.500 đồng/kg; gạo thành phẩm IR 504 ở mức 10.100 đồng/kg. Giá tấm 1 IR 504 ở mức 8.100-8.200 đồng/kg; giá cám vàng ở 6.100 đồng/kg.
Tại thị trường An Giang giá nếp vỏ tươi 5.000-5.100 đồng/kg; giá nếp Long An 5.000-5.200 đồng/kg; giá lúa IR 50404 6.000-6.300 đồng/kg; giá lúa OM 9577 6.100 đồng/kg; giá lúa OM 9582 6.100-6.200 đồng/kg; giá lúa OM 5451 6.100-6.200 đồng/kg; lúa Nhật 7.500-7.600 đồng/kg; lúa IR 50404 7.000 đồng/kg.
Gạo thường 10.500-11.500 đồng; gạo nàng Nhen 16.000 đồng/kg; gạo thơm thái hạt dài 18.000-19.000 đồng/kg; gạo Hương Lài 18.000 đồng/kg.
Có thể bạn quan tâm
Phần mềm
![](/temp/resize/35x/img/aquaki/pig-cow20170417.png)
Phối trộn thức ăn chăn nuôi
![](/temp/resize/35x/img/aquaki/hydro20170417.png)
Pha dung dịch thủy canh
![](/temp/resize/35x/img/aquaki/shrimp20170417.png)
Định mức cho tôm ăn
![](/temp/resize/35x/img/aquaki/npk20170417.png)
Phối trộn phân bón NPK
![](/temp/resize/35x/img/aquaki/shrimp20170417.png)
Xác định tỷ lệ tôm sống
![](/temp/resize/35x/img/aquaki/fer_convert20170417.png)
Chuyển đổi đơn vị phân bón
![](/temp/resize/35x/img/aquaki/shrimp20170417.png)
Xác định công suất sục khí
![](/temp/resize/35x/img/aquaki/shrimp20170417.png)
Chuyển đổi đơn vị tôm
![](/temp/resize/35x/img/aquaki/greenhouse20170418.png)
Tính diện tích nhà kính
![](/temp/resize/35x/img/aquaki/pond_vol20170417.png)
Tính thể tích ao hồ