Thị trường lúa gạo ngày 17/3: Giá gạo nguyên liệu ổn định

Giá gạo nguyên liệu tại các tỉnh Đồng bằng sông Cửu Long hôm nay ổn định.
Giá gạo NL IR 504 ổn định ở mức 8.500 đồng/kg; gạo TP IR 504 giá 9.100-9.150 đồng/kg.
Tại thị trường An Giang, giá nếp vỏ tươi giảm 50 đồng/kg xuống 5.300- 5.450 đồng/kg; giá nếp Long An giảm 50 đồng/kg xuống 5.300- 5.450 đồng/kg; lúa IR 50404 tăng 200 đồng/kg lên 5.600-5.800 đồng/kg. Các loại lúa gạo khác ổn định: Giá lúa Đài thơm 8 5.700-5.800 đồng/kg; Lúa OM 5451 5.600-5.800 đồng/kg; lúa OM 380 5.500-5.600 đồng/kg. Lúa OM 18 5.700-5.800 đồng/kg; nàng hoa 9 5.800-5.900 đồng/kg; gạo thường 11.000 – 12 đồng/kg; Gạo Hương Lài 19.000 đồng/kg; Gạo trắng thông dụng 14.000 đồng/kg.
Tại Long An, giá lúa nói chung được thu mua ổn định, không có nhiều biến động, tuy nhiên có cao hơn so với tháng trước. Cụ thể Đài thơm 8 được thu mua tại ruộng 6.200 đồng/kg (cao hơn mức 5.800 đồng/kg hồi tháng 2/2022), ST 24 giá 7.500 đồng/kg (cao hơn mức 7.000 đồng/kg hồi tháng 2/2022).
Trên thị trường thế giới, giá chào bán gạo xuất khẩu chững lại. Theo đó, gạo 5% tấm hiện ở mức 418 USD/tấn; gạo 25% tấm 393 USD/tấn; gạo 100% tấm ổn định ở mức 338-342 USD/tấn và Jasmine ở mức 518-522 USD/tấn.
Có thể bạn quan tâm
Phần mềm

Phối trộn thức ăn chăn nuôi

Pha dung dịch thủy canh

Định mức cho tôm ăn

Phối trộn phân bón NPK

Xác định tỷ lệ tôm sống

Chuyển đổi đơn vị phân bón

Xác định công suất sục khí

Chuyển đổi đơn vị tôm

Tính diện tích nhà kính

Tính thể tích ao hồ