Thị trường nguyên liệu - Đậu tương giảm từ mức cao nhất 6 tháng
Thị trường nguyên liệu thức ăn chăn nuôi (NL TĂCN) thế giới trong ngày biến động trái chiều, trong đó đậu tương giảm 0,2%, ngô giảm 0,3% nhưng lúa mì tăng 0,3%.
Giá đậu tương kỳ hạn tại Mỹ ngày 13/12/2018 giảm, thoái lui từ mức cao nhất gần 6 tháng trong phiên trước đó, song hoạt động mua vào nguồn cung Bắc Mỹ của Trung Quốc đã hạn chế đà suy giảm.
Giá đậu tương kỳ hạn trên sàn Chicago giảm 0,2% xuống 9,18-1/4 USD/bushel, trong phiên trước đó tăng 0,6% lên 9,28 USD/bushel – cao nhất kể từ ngày 15/6/2018.
Giá ngô kỳ hạn giảm 0,3% xuống 3,84-1/4 USD/bushel, tăng 0,1% trong phiên trước đó.
Giá lúa mì kỳ hạn tăng 0,3% lên 5,28-1/4 USD/bushel, đóng cửa phiên trước đó tăng 1%.
Trung Quốc lần đầu tiên mua đậu tương Mỹ kể từ khi Tổng thống Mỹ Donald Trump và chủ tịch Trung Quốc Tập Cận Bình thỏa thuận đình chiến thương mại trong đầu tháng này.
Các công ty Trung Quốc thuộc sở hữu nhà nước đã mua ít nhất 500.000 tấn đậu tương Mỹ trị giá hơn 180 triệu USD.
Đồng bảng Anh qua đêm tăng sau khi Thủ tướng Anh Theresa May vượt qua được cuộc bỏ phiếu tín nhiệm của Đảng Bảo thủ cầm quyền. Tuần này, thỏa thuận Brexit vẫn chưa đạt được, khiến nhà đầu tư lo ngại về khả năng Brexit bị trì hoãn, hoặc thậm chí nước Anh sẽ phải tổ chức một cuộc trưng cầu dân ý khác về địa vị thành viên trong Liên minh châu Âu (EU).
Giá dầu Mỹ tăng trong ngày thứ năm (13/12/2018), được hậu thuẫn bởi dự trữ giảm và tín hiệu căng thẳng thương mại giữa Washington và Bắc Kinh giảm bớt.
Chứng khoán Mỹ tăng trong ngày thứ tư (12/12/2018), song vẫn thấp hơn mức cao trong phiên, do các nhà đầu tư rút lui trong vài phút cuối giao dịch, mặc dù lạc quan về quan hệ thương mại Mỹ - Trung Quốc và một số dấu hiệu bất ổn xung quanh kế hoạch Brexit của Anh.
Giá một số mặt hàng ngày 13/12/2018:
Mặt hàng | ĐVT | Giá mới nhất | Thay đổi | % thay đổi |
Lúa mì CBOT | UScent/bushel | 528,25 | 1,75 | +0,33 |
Ngô CBOT | UScent/bushel | 384,25 | -1 | -0,26 |
Đậu tương CBOT | UScent/bushel | 918,25 | -1,75 | -0,19 |
Gạo CBOT | USD/100 cwt | 10,53 | -0,02 | -0,19 |
Dầu thô WTI | USD/thùng | 51,31 | 0,16 | +0,31 |
Có thể bạn quan tâm
Phần mềm
Phối trộn thức ăn chăn nuôi
Pha dung dịch thủy canh
Định mức cho tôm ăn
Phối trộn phân bón NPK
Xác định tỷ lệ tôm sống
Chuyển đổi đơn vị phân bón
Xác định công suất sục khí
Chuyển đổi đơn vị tôm
Tính diện tích nhà kính
Tính thể tích ao hồ