Thị trường nguyên liệu - Đậu tương thấp nhất gần 10 năm
Thị trường nguyên liệu thức ăn chăn nuôi (NL TĂCN) thế giới trong ngày đồng loạt giảm, trong đó đậu giảm 0,2%, ngô giảm 0,1% và lúa mì giảm 0,4%.
Giá đậu tương Mỹ ngày 18/9/2018 giảm xuống mức thấp nhất gần 10 năm, do Bộ Nông nghiệp Mỹ cho biết, sản lượng vụ thu hoạch đậu tương tại Mỹ bội thu gây áp lực thị trường, trong bối cảnh chiến tranh thương mại giữa Washington và Bắc Kinh.
Giá đậu tương kỳ hạn giao sau trên sàn Chicago giảm 0,2% xuống 8,21-3/4 USD/bushel, trong phiên có lúc chạm 8,2 USD/bushel, thấp nhất kể từ ngày 10/12/2008. Trong phiên trước đó, giá đậu tương tăng 0,8%.
Giá ngô kỳ hạn giao sau trên sàn Chicago giảm 0,1% xuống 3,47-3/4 USD/bushel, trong phiên có lúc chạm 3,47-1/2 USD/bushel – thấp nhất kể từ ngày 20/6/2018. Giá ngô đóng cửa phiên trước đó giảm 1%.
Giá lúa mì kỳ hạn giao sau giảm 0,4% xuống 5,08-1/2 USD/bushel, đóng cửa phiên trước đó giảm 0,8%.
Hiệp hội Các nhà chế biến Hạt có dầu Quốc gia cho biết, các thành viên đã nghiền 158,885 triệu bushel đậu tương trong tháng 8/2018, giảm so với dự kiến của các thương nhân.
Giá đậu tương chịu áp lực trong bối cảnh các cuộc xung đột mới trong chiến tranh thương mại giữa Mỹ và Trung Quốc.
Đồng euro giảm bất thường trong đầu phiên giao dịch châu Á ngày thứ hai (17/9/2018), sau công bố kết quả kinh doanh tuần tồi tệ nhất trong 3 tháng, do các nhà đầu tư chờ đợi sự phát triển hơn nữa và giảm đánh giá xếp hạng từ châu Âu.
Giá dầu giảm trong phiên giao dịch đầy biến động ngày thứ sáu (14/9/2018), và ghi nhận tuần giảm thứ 2 liên tiếp, do thận trọng về khủng hoảng nợ châu Âu và hoạt động bán tháo gia tăng.
Sự gia tăng chứng khoán Mỹ diễn ra chậm chạp, các chỉ số chứng khoán chủ chốt tăng khiêm tốn trong ngày thứ sáu (14/9/2018), do chứng khoán phố Wall dao động giữa kỳ vọng tín hiệu số liệu nền kinh tế Mỹ tốt hơn trước và lo ngại khủng hoảng nợ châu Âu sẽ nhấn chìm nền kinh tế thế giới.
Giá một số mặt hàng ngày 18/09/2018:
Mặt hàng | ĐVT | Giá mới nhất | Thay đổi | % thay đổi |
Lúa mì CBOT | UScent/bushel | 508,5 | 2,25 | +0,44 |
Ngô CBOT | UScent/bushel | 347,75 | -0,25 | -0,07 |
Đậu tương CBOT | UScent/bushel | 821,75 | -1,75 | -0,21 |
Gạo CBOT | USD/100 cwt | 10,24 | -0,06 | -0,58 |
Dầu thô WTI | USD/thùng | 68,55 | -0,36 | -0,52 |
Có thể bạn quan tâm
Phần mềm
Phối trộn thức ăn chăn nuôi
Pha dung dịch thủy canh
Định mức cho tôm ăn
Phối trộn phân bón NPK
Xác định tỷ lệ tôm sống
Chuyển đổi đơn vị phân bón
Xác định công suất sục khí
Chuyển đổi đơn vị tôm
Tính diện tích nhà kính
Tính thể tích ao hồ