Thị trường nguyên liệu - Ngô hồi phục từ mức thấp nhất 7 tuần
Thị trường thức ăn chăn nuôi (TĂCN) thế giới trong ngày biến động trái chiều, trong đó lúa mì tăng 0,25%, ngô tăng 0,12% song đậu tương không thay đổi.
Giá ngô tại Mỹ ngày 1/8/2019 hồi phục từ mức thấp nhất 7 tuần trong phiên trước đó, song dự báo thời tiết thuận lợi cho cây trồng đã hạn chế đà tăng.
Giá ngô kỳ hạn trên sàn Chicago tăng 0,4% lên 4,11-1/2 USD/bushel, đóng cửa phiên trước đó giảm 2,6% xuống 4,09-1/2 USD/bushel, thấp nhất kể từ ngày 11/6/2019.
Giá đậu tương kỳ hạn trên sàn Chicago tăng 0,1% lên 8,8-3/4 USD/bushel, trước đó trong phiên chạm 8 ,78-1/2 USD/bushel, thấp nhất kể từ ngày 13/6/2019. Đóng cửa phiên trước đó giảm 1,7%.
Giá lúa mì kỳ hạn trên sàn Chicago giảm 0,2% xuống 4,86-1/4 USD/bushel, đóng cửa phiên trước đó giảm 2%.
Ngô chịu áp lực do lo ngại về triển vọng cây trồng suy giảm trong bối cảnh dự báo thời tiết thuận lợi hơn.
Triển vọng thời tiết khu vực Trung Tây Mỹ thuận lợi, với nhiệt độ lý tưởng thấp hơn bình thường thuận lợi cho sự phát triển cây trồng ngô và đậu tương.
Thị trường đậu tương chờ đợi các dấu hiệu về tiến triển các cuộc đàm phán thương mại Mỹ - Trung.
Các nhà đàm phán Mỹ - Trung kết thúc vòng đàm phán thương mại trong ngày 31/7/2019 mà không có tiến triển.
Đồng USD tăng lên mức cao nhất 2 năm so với đồng euro và đạt mức cao nhất 2 tháng so với đồng JPY trong ngày thứ năm (1/8/2019), do chủ tịch Cục Dự trữ Liên bang Mỹ Jerome Powell dự thảo chu kỳ nới lỏng kéo dài sau khi lần đầu tiên cắt giảm lãi suất kể từ cuộc khủng hoảng tài chính.
Chỉ số Dow và S&P 500 giảm mạnh nhất trong 2 tháng sau khi chủ tịch Cục Dự trữ Liên bang Mỹ Jerome Powell giảm bớt kỳ vọng về việc cắt giảm hơn nữa, sau khi ngân hàng trung ương lần đầu tiên cắt giảm lãi suất trong 1 thập kỷ.
Giá một số mặt hàng ngày 01/08/2019:
Mặt hàng | ĐVT | Giá mới nhất | Thay đổi | % thay đổi |
Lúa mì CBOT | UScent/bushel | 486,25 | -1 | -0,21 |
Ngô CBOT | UScent/bushel | 411,5 | 1,5 | +0,37 |
Đậu tương CBOT | UScent/bushel | 880,75 | -0,75 | -0,09 |
Gạo CBOT | USD/100 cwt | 11,96 | 0,01 | +0,08 |
Dầu thô WTI | USD/thùng | 57,64 | -0,94 | -1,6 |
Có thể bạn quan tâm
Phần mềm
Phối trộn thức ăn chăn nuôi
Pha dung dịch thủy canh
Định mức cho tôm ăn
Phối trộn phân bón NPK
Xác định tỷ lệ tôm sống
Chuyển đổi đơn vị phân bón
Xác định công suất sục khí
Chuyển đổi đơn vị tôm
Tính diện tích nhà kính
Tính thể tích ao hồ