Thị trường xuất khẩu thức ăn chăn nuôi 2 tháng đầu năm 2022

2 tháng đầu năm 2022 xuất khẩu nhóm hàng xuất khẩu thức ăn chăn nuôi đạt 161,62 triệu USD, tăng mạnh 46,2% so với cùng kỳ năm 2021.
Theo số liệu thống kê sơ bộ của Tổng cục Hải quan, xuất khẩu nhóm hàng thức ăn chăn nuôi tháng 2/2022 giảm 6,9% so với tháng 1/2022 nhưng tăng mạnh 66,3% so với tháng 2/2021, đạt trên 77,96 triệu USD.
Tính chung 2 tháng đầu năm 2022 xuất khẩu nhóm hàng này đạt 161,62 triệu USD, tăng mạnh 46,2% so với cùng kỳ năm 2021.
Thức ăn chăn nuôi xuất khẩu nhiều nhất sang thị trường Trung Quốc chiếm 52,5% trong tổng kim ngạch xuất khẩu nhóm hàng này của cả nước, đạt trên 68,71 triệu USD, tăng mạnh 314,8% so với cùng kỳ năm 2021; trong đó riêng tháng 2/2022 đạt 37,94 triệu USD, tăng 23,3% so với tháng 1/2022 và tăng mạnh 276,5% so với tháng 2/2021.
Đứng sau thị trường chủ đạo Trung Quốc là thị trường Campuchia chiếm tỷ trọng 12,4%, đạt gần 19,97 triệu USD, giảm 0,9%; riêng tháng 2/2022 xuất khẩu sang thị trường này đạt 8,61 triệu USD, giảm 24,2% so với tháng 1/2022 nhưng tăng nhẹ 1,3% so với cùng tháng năm trước.
Tiếp đến thị trường Mỹ trong tháng 2/2022 giảm 9,9% so với tháng 1/2022 nhưng tăng mạnh 111% so với tháng 2/2021, đạt 8,97 triệu USD; công chung cả 2 tháng đầu năm 2022 xuất khẩu sang thị trường này cũng tăng mạnh 33% so với cùng kỳ năm 2021; đạt 18,93 triệu USD, chiếm 11,7% trong tổng kim ngạch.
Xuất khẩu thức ăn chăn nuôi sang thị trường FTA RCEP 2 tháng đầu năm 2022 tăng mạnh 96% so với 2 tháng đầu năm 2021, đạt 124,87 triệu USD; Xuất khẩu sang thị trường FTA CPTTP tăng nhẹ 1,7%, đạt 14,15 triệu USD.
Có thể bạn quan tâm
Phần mềm

Phối trộn thức ăn chăn nuôi

Pha dung dịch thủy canh

Định mức cho tôm ăn

Phối trộn phân bón NPK

Xác định tỷ lệ tôm sống

Chuyển đổi đơn vị phân bón

Xác định công suất sục khí

Chuyển đổi đơn vị tôm

Tính diện tích nhà kính

Tính thể tích ao hồ