Tổng hợp kết quả sản xuất nông nghiệp đến ngày 15/08/2015
Tác giả Vụ Kinh Tế Nông Nghiệp, ngày đăng 23/12/2015
Thực hiện 15/08/2014 (Nghìn ha) | Thực hiện 15/08/15 (Nghìn ha) | So với cùng kỳ (%) | |
1. Gieo cấy lúa mùa cả nước | 1,446.5 | 1,366.6 | 94.5 |
Trong đó: - Miền Bắc | 1,149.7 | 1,142.7 | 99.4 |
- Miền Nam | 241.9 | 223.9 | 92.6 |
2. Gieo cấy lúa Hè thu cả nước | 2,119.7 | 2,100.3 | 99.1 |
Trong đó: - Miền Bắc | 173.7 | 166.9 | 96.1 |
- Miền Nam | 1,945.9 | 1,933.4 | 99.4 |
Trong đó: Đồng bằng sông Cửu Long | 1,677.8 | 1,677.8 | 100.0 |
3. Thu hoạch lúa hè thu | 1,116.7 | 1,111.4 | 99.5 |
Trong đó: Đồng bằng sông Cửu Long | 1,051.7 | 1,107.4 | 105.3 |
4. Gieo cấy lúa thu đông ĐBSCL | 396.2 | 437.1 | 110.3 |
5. Gieo trồng màu lương thực | |||
Trong đó: - Ngô | 992.5 | 1,003.6 | 101.1 |
- Khoai lang | 127.4 | 119.2 | 93.5 |
- Lạc | 186.1 | 182.2 | 97.9 |
- Đậu tương | 96.1 | 89.4 | 93.0 |
6. Gieo trồng rau, đậu các loại | 897.7 | 907.8 | 101.1 |
Có thể bạn quan tâm
Phần mềm
Feed Balancer
Phối trộn thức ăn chăn nuôi
Hydroponics Calculator
Pha dung dịch thủy canh
Feeding Calculator
Định mức cho tôm ăn
NPK Calculator
Phối trộn phân bón NPK
Survival Calculator
Xác định tỷ lệ tôm sống
Fertilizers Converter
Chuyển đổi đơn vị phân bón
Aeration Calculator
Xác định công suất sục khí
Shrimp Converter
Chuyển đổi đơn vị tôm
Greenhouse Calculator
Tính diện tích nhà kính
Pond Calculator
Tính thể tích ao hồ