Tổng hợp kết quả sản xuất nông nghiệp đến ngày 15/9/2014
Tác giả Vụ Kinh Tế Nông Nghiệp, ngày đăng 22/12/2015
Đơn vị tính: Nghìn ha | |||
Thực hiện cùng kỳ năm trước | Thực hiện kỳ này | So với cùng kỳ năm trước (%) | |
1. Gieo cấy lúa mùa | 1734,6 | 1778,2 | 102,5 |
Trong đó: | |||
- Miền Bắc | 1185,6 | 1179,4 | 99,5 |
- Miền Nam | 549,0 | 598,8 | 109,1 |
2. Thu hoạch lúa mùa sớm | 29,0 | 8,5 | 29,3 |
Trong đó: | |||
- Miền Bắc | 21,1 | 8,5 | 40,2 |
- Miền Nam | 7,8 | 0,0 | 0,0 |
3. Thu hoạch hè thu ở Miền Nam | 1894,6 | 1798,6 | 94,9 |
Trong đó: Đồng bằng sông Cửu Long | 1668,1 | 1552,0 | 93,0 |
4. Gieo cấy lúa thu đông ĐBSCL | 600,2 | 584,8 | 97,4 |
5. Thu hoạch lúa hè thu ở Miền Nam | 1997,8 | 1835,0 | 91,9 |
Trong đó: Đồng bằng sông Cửu Long | 1771,3 | 1588,4 | 89,7 |
6. Gieo trồng cây màu, lương thực | |||
Trong đó: - Ngô | 993,3 | 1065,5 | 107,3 |
- Khoai lang | 131,3 | 129,2 | 98,4 |
- Đậu tương | 115,3 | 108,3 | 93,9 |
- Lạc | 205,3 | 202,3 | 98,5 |
7. Gieo trồng rau, đậu | 866,4 | 901,4 | 104,0 |
Có thể bạn quan tâm
Phần mềm
Feed Balancer
Phối trộn thức ăn chăn nuôi
Hydroponics Calculator
Pha dung dịch thủy canh
Feeding Calculator
Định mức cho tôm ăn
NPK Calculator
Phối trộn phân bón NPK
Survival Calculator
Xác định tỷ lệ tôm sống
Fertilizers Converter
Chuyển đổi đơn vị phân bón
Aeration Calculator
Xác định công suất sục khí
Shrimp Converter
Chuyển đổi đơn vị tôm
Greenhouse Calculator
Tính diện tích nhà kính
Pond Calculator
Tính thể tích ao hồ