Thị trường lúa gạo tuần đến 27/2:Giá gạo nguyên liệu và thành phẩm XK giảm nhẹ
Trong tuần qua từ 22-27/2 giá gạo nguyên liệu và thành phẩm xuất khẩu giảm nhẹ.
Gạo NL IR504 ở mức 10.150 đồng/kg, giảm 100 đồng/kg; giá gạo TP IR 11.300 đồng/kg, giảm 100 đồng/kg. Giá tấm ổn định ở 9.900 đồng/kg; giá cám vàng 7.200 đồng/kg, giảm 100 đồng/kg.
Tại An Giang trong tuần qua, giá lúa tăng 100- 200 đồng/kg. Đài Thơm tăng 100-200 đồng/kg lên 7.200-7.500 đồng/kg; lúa OM 5451tăng 100 đồng/kg lên 7.000-7.200 đồng/kg. các loại lúa OM 6976 ổn định ở 6.900-7.000 đồng/kg. Gạo Nhật 24.000 đồng/kg.
Các loại gạo ổn định: gạo thường ổn định 10.500-11.500 đồngkg; gạo Nàng hoa 16.200 đồng/kg; gạo Sóc Thái 20.500 đồng/kg. Giá lúa OM 6976 6.900-7.000 đồng/kg.
Trên thị trường thế giới, giá chào bán gạo 5% tấm của Việt Nam đứng ở mức 505 - 510 USD/tấn. Hiện các giao dịch mua bán trong và ngoài nước có phần chững lại song giá xuất khẩu bình quân đạt khoảng 552 USD/tấn, tăng 13,5%, tương đương mức tăng 66 USD/tấn so với cùng kỳ năm 2020.
Theo số liệu thống kê sơ bộ của Tổng cục Hải quan, lượng gạo xuất khẩu trong tháng 2/2021 ước đạt hơn 262 ngàn tấn, tương đương khoảng 142,42 triệu USD, giảm 50,98% về khối lượng và giảm 40,18% về kim ngạch so với tháng 2/2020. Cộng dồn 2 tháng đầu năm 2021 ước đạt 608.768 tấn, tương đương 336,18 triệu USD. So với tháng 2/2020 giảm 34,45% về khối lượng và giảm 21,9% về kim ngạch.
Có thể bạn quan tâm
Phần mềm

Phối trộn thức ăn chăn nuôi

Pha dung dịch thủy canh

Định mức cho tôm ăn

Phối trộn phân bón NPK

Xác định tỷ lệ tôm sống

Chuyển đổi đơn vị phân bón

Xác định công suất sục khí

Chuyển đổi đơn vị tôm

Tính diện tích nhà kính

Tính thể tích ao hồ