Giá lúa gạo hôm nay 20/9 ổn định
![Giá lúa gạo hôm nay 20/9 ổn định](/temp/resize/400x300/upload/news/09-2021/3c51d2b2-6149452a9eda1170556b86fd.jpg)
Giá gạo nguyên liệu và thành phẩm tại các tỉnh Đồng bằng sông Cửu Long hôm nay (20/9) ổn định.
Giá gạo IR NL 504 ở mức 7.600-7.700 đồng/kg; gạo TP IR 504 8.700- 8.800 đồng/kg; tấm 1 IR 504 7.300-7.400 đồng/kg. Cám vàng 6.600 đồng/kg.
Tại thị trường An Giang hôm nay, các loại lúa gạo nhìn chung ổn định. Giá lúa IR 50404 4.600-4.900 đồng/kg; lúa OM 9582 4.800-4.900 đồng/kg; Giá lúa đài thơm 8 5.600-5.800 đồng/kg; lúa OM 5451 5.000- 5.200; lúa nàng hoa 6.000-6.100 đồng/kg. Lúa Nhật 7.500-7.600 đồng/kg. Gạo sóc Thái 18.000 đồng/kg. Gạo nàng nhen 20.000 đồng/kg. Gạo thơm Đài Loan 20.000 đồng/kg. Gạo Nhật 19.000 đồng/kg. Gạo thơm thái hạt 17.000-18.000 đồng/kg.
Tại Sóc Trăng, giá các loại lúa vẫn ổn định như: Đài thơm 8 là 7.500 đồng/kg, ST24 7.950 đồng/kg, OM4900 là 7.500 đồng/kg, OM6976 là 6.500 đồng/kg.
Tại Hậu Giang, giá lúa OM5451 ổn định ở mức 6.300 đồng/kg, nhưng IR50404 và Đài thơm 8 giảm 100 đồng/kg, ở mức 5.800 đồng/kg và 6.600 đồng/kg.
Tại thành phố Cần Thơ, giá lúa IR50404 ở mức 5.800 đồng/kg, giảm 600 đồng/kg; Jasmine giảm 100 đồng/kg còn 6.600 đồng/kg, OM4218 ổn định ở mức 6.100 đồng/kg.
Trong khi đó, giá gạo 5% tấm của Thái Lan giảm xuống còn từ 380-393 USD/tấn trong ngày 16/9 so với mức từ 380-402 USD/tấn một tuần trước đó.
Giá gạo 5% tấm của Việt Nam tăng lên từ 410-420 USD/tấn so với mức 400 USD/tấn trong tuần trước đó do nhu cầu tăng lên.
Giá gạo đồ 5% tấm của Ấn Độ được giao dịch ở mức từ 360-365 USD/tấn trong tuần qua, mức cao nhất kể từ cuối tháng 7/2021, tăng so với mức từ 358-363 USD/tấn trong tuần trước đó.
Có thể bạn quan tâm
Phần mềm
![](/temp/resize/35x/img/aquaki/pig-cow20170417.png)
Phối trộn thức ăn chăn nuôi
![](/temp/resize/35x/img/aquaki/hydro20170417.png)
Pha dung dịch thủy canh
![](/temp/resize/35x/img/aquaki/shrimp20170417.png)
Định mức cho tôm ăn
![](/temp/resize/35x/img/aquaki/npk20170417.png)
Phối trộn phân bón NPK
![](/temp/resize/35x/img/aquaki/shrimp20170417.png)
Xác định tỷ lệ tôm sống
![](/temp/resize/35x/img/aquaki/fer_convert20170417.png)
Chuyển đổi đơn vị phân bón
![](/temp/resize/35x/img/aquaki/shrimp20170417.png)
Xác định công suất sục khí
![](/temp/resize/35x/img/aquaki/shrimp20170417.png)
Chuyển đổi đơn vị tôm
![](/temp/resize/35x/img/aquaki/greenhouse20170418.png)
Tính diện tích nhà kính
![](/temp/resize/35x/img/aquaki/pond_vol20170417.png)
Tính thể tích ao hồ