Giá lúa gạo hôm nay 27/9: Gạo nguyên liệu và thành phẩm tăng nhẹ
![Giá lúa gạo hôm nay 27/9: Gạo nguyên liệu và thành phẩm tăng nhẹ](/temp/resize/400x300/upload/news/09-2021/92750d53-61529f449eda11bb732d68b4.jpg)
Giá gạo nguyên liệu và thành phẩm tại các tỉnh Đồng bằng sông Cửu Long hôm nay (27/9) tăng nhẹ.
Giá gạo IR NL 504 tăng lên 7.900-8.000 đồng/kg; gạo TP IR 504 tăng lên 8.900-9.000 đồng/kg; tấm 1 IR 504 7.300-7.400 đồng/kg. Cám vàng 6.600 đồng/kg.
Tại thị trường An Giang hôm nay, các loại lúa gạo nhìn chung ổn định. Lúa OM 9582 4.800-4.900 đồng/kg; Giá lúa đài thơm 8 5.600-5.800 đồng/kg; lúa OM 5451 5.000- 5.200; lúa nàng hoa 6.000-6.100 đồng/kg. Lúa Nhật 7.500-7.600 đồng/kg. Gạo sóc Thái 18.000 đồng/kg. Gạo nàng nhen 20.000 đồng/kg. Gạo thơm Đài Loan 20.000 đồng/kg. Gạo Nhật 19.000 đồng/kg. Gạo thơm thái hạt 17.000-18.000 đồng/kg.
Số liệu từ Viện Chính sách và Chiến lược phát triển nông nghiệp nông thôn cũng cho thấy, giá lúa khô ở một số địa phương khu vực Đồng bằng sông Cửu Long có sự tăng nhẹ.
Tại Hậu Giang, một vài loại lúa có mức tăng 100 đồng/kg, như lúa OM5451 là 6.400 đồng/kg; IR50404 ở mức 5.900 đồng/kg và Đài thơm 8 là 6.700 đồng/kg.
Trong khi giá lúa gạo trong nước có xu hướng tăng thì trên thị trường gạo châu Á, giá gạo xuất khẩu tại Thái Lan giảm, cụ thể, giá gạo 5% tấm của Thái Lan giảm xuống từ 380 - 386 USD/tấn vào ngày 23/9, mức thấp nhất kể từ tháng 3/2019, so với mức giá từ 380 - 393 USD/tấn vào tuần trước đó.
Trong khi đó, giá gạo đồ 5% tấm của Ấn Độ ổn định ở mức từ 360 - 365 USD/tấn.
Giá gạo 5% tấm của Việt Nam trong phiên cuối tuần đứng ở mức từ 415 - 420 USD/ tấn, so với mức từ 410 - 420 USD/tấn vào tuần trước.
Có thể bạn quan tâm
Phần mềm
![](/temp/resize/35x/img/aquaki/pig-cow20170417.png)
Phối trộn thức ăn chăn nuôi
![](/temp/resize/35x/img/aquaki/hydro20170417.png)
Pha dung dịch thủy canh
![](/temp/resize/35x/img/aquaki/shrimp20170417.png)
Định mức cho tôm ăn
![](/temp/resize/35x/img/aquaki/npk20170417.png)
Phối trộn phân bón NPK
![](/temp/resize/35x/img/aquaki/shrimp20170417.png)
Xác định tỷ lệ tôm sống
![](/temp/resize/35x/img/aquaki/fer_convert20170417.png)
Chuyển đổi đơn vị phân bón
![](/temp/resize/35x/img/aquaki/shrimp20170417.png)
Xác định công suất sục khí
![](/temp/resize/35x/img/aquaki/shrimp20170417.png)
Chuyển đổi đơn vị tôm
![](/temp/resize/35x/img/aquaki/greenhouse20170418.png)
Tính diện tích nhà kính
![](/temp/resize/35x/img/aquaki/pond_vol20170417.png)
Tính thể tích ao hồ