Thống kê chăn nuôi Thị trường nguyên liệu - Lúa mì giảm thấp nhất gần 6 tuần

Thị trường nguyên liệu - Lúa mì giảm thấp nhất gần 6 tuần

Tác giả Vũ Lanh - VITIC/Reuters, ngày đăng 25/10/2018

Thị trường nguyên liệu - Lúa mì giảm thấp nhất gần 6 tuần

Thị trường nguyên liệu thức ăn chăn nuôi (NL TĂCN) thế giới trong ngày biến động trái chiều, trong đó đậu tương thay đổi nhẹ, nhưng ngô giảm 0,3% và lúa mì giảm 0,4%.

Giá lúa mì kỳ hạn tại Mỹ ngày 25/10/2018 giảm xuống thấp nhất gần 6 tuần, với các thương nhân lo ngại về nhu cầu quốc tế đối với nguồn cung Bắc Mỹ, trong bối cảnh sản lượng tại Nga bội thu.

Giá lúa mì kỳ hạn giao sau trên sàn Chicago giảm 0,4% xuống 4,97-1/2 USD/bushel. Trong phiên trước đó giảm 1,9% xuống 4,97 USD/bushel, thấp nhất kể từ ngày 14/9/2018.

Giá đậu tương kỳ hạn giao sau trên sàn Chicago thay đổi nhẹ ở mức 8,49-3/4 USD/bushel, đóng cửa phiên trước đó giảm 0,8%.

Giá ngô kỳ hạn giao sau giảm 0,3% xuống 3,67-3/4 USD/bushel, sau khi kết thúc phiên trước đó giảm 0,5%.

Bộ Nông nghiệp Nga nâng dự báo đối với sản lượng ngũ cốc nước này năm 2018 lên 109 triệu tấn so với 106 triệu tấn dự báo trước đó, do thời tiết thuận lợi hậu thuẫn cây trồng tại Siberia.

Công ty tư vấn IKAR nâng dự báo xuất khẩu lúa mì Nga năm 2018/19.

Đồng USD tăng trong ngày thứ tư (24/10/2018), do chứng khoán giảm và số liệu của châu Âu cho thấy rằng, tăng trưởng kinh tế có thể giảm ở khắp khu vực euro zone, khiến đồng euro suy giảm.

Giá dầu tăng khiêm tốn trong ngày thứ tư (24/10/2018), hồi phục sau vài ngày suy giảm, do dự trữ xăng và dầu diesel của Mỹ cao hơn so với dự kiến.

Chứng khoán Mỹ giảm trong ngày thứ tư (24/10/2018), khiến chỉ số Nasdaq rơi vào trạng thái thị trường điều chỉnh, trong khi hai chỉ số Dow Jones và S&P 500 mất hết thành quả tăng từ đầu năm, khi dự báo kết quả kinh doanh gây thất vọng của các hãng sản xuất con chip và thống kê doanh số bán nhà không đạt kỳ vọng, làm dấy lên những mối lo ngại về tăng trưởng kinh tế và lợi nhuận.

Giá một số mặt hàng ngày 25/10/2018:

Mặt hàng ĐVT Giá mới nhất Thay đổi % thay đổi
Lúa mì CBOT UScent/bushel 497,5 -2 -0,4
Ngô CBOT UScent/bushel 367,25 -1 -0,27
Đậu tương CBOT UScent/bushel 849,75 -0,5 -0,06
Gạo CBOT USD/100 cwt 11,02 -0,04 -0,36
Dầu thô WTI USD/thùng 66,29 -0,53 -0,79

Thị trường nguyên liệu - Lúa mì cao nhất 10 ngày Thị trường nguyên liệu - Lúa mì cao… Thị trường nguyên liệu - Ngô giảm Thị trường nguyên liệu - Ngô giảm