Thị trường nguyên liệu - Ngô thấp nhất 1 tuần

Thị trường thức ăn chăn nuôi (TĂCN) thế giới trong ngày đồng loạt giảm, trong đó lúa mì giảm 0,7%, ngô giảm 1% và đậu tương giảm 0,3%.
Giá ngô tại Mỹ ngày 10/7/2019 giảm 1% xuống mức thấp nhất 1 tuần, do giảm bớt lo ngại năng suất cây trồng suy giảm, trong bối cảnh dự báo điều kiện thời tiết thuận lợi.
Giá ngô kỳ hạn trên sàn Chicago giảm 1% xuống 4,33 USD/bushel, trước đó trong phiên chạm 4,31-1/2 USD/bushel, thấp nhất kể từ ngày 3/7/2019. Đóng cửa phiên trước đó giá ngô giảm 1,5%.
Giá đậu tương kỳ hạn trên sàn Chicago giảm 0,3% xuống 9,01-1/2 USD/bushel, đóng cửa phiên trước đó tăng 0,7%.
Giá lúa mì kỳ hạn trên sàn Chicago giảm 0,7% xuống 4,95-1/2 USD/bushel, đóng cửa phiên trước đó giảm 2%.
Đồng USD tăng lên mức cao nhất 3 tuần so với giỏ tiền tệ chủ chốt trong ngày thứ tư (10/7/2019), khi đặt cược Mỹ cắt giảm lãi suất đã đẩy lợi suất kho bạc tăng cao.
Giá dầu tăng hơn 1% trong đầu phiên giao dịch ngày thứ tư (10/7/2019), sau báo cáo cho thấy rằng dự trữ dầu thô của Mỹ giảm tuần thứ 4 liên tiếp, làm giảm bớt mối lo ngại về dư cung.
Chỉ số S&P 500 kết thúc tăng nhẹ trong ngày thứ ba (9/7/2019), do cổ phiếu công nghệ tăng bù đắp những lo ngại về triển vọng thu nhập suy yếu.
Giá một số mặt hàng ngày 10/07/2019:
Mặt hàng | ĐVT | Giá mới nhất | Thay đổi | % thay đổi |
Lúa mì CBOT | UScent/bushel | 499,5 | -3,25 | -0,65 |
Ngô CBOT | UScent/bushel | 433 | -4,25 | -0,97 |
Đậu tương CBOT | UScent/bushel | 901,5 | -2,75 | -0,3 |
Gạo CBOT | USD/100 cwt | 11,84 | -0,04 | -0,38 |
Dầu thô WTI | USD/thùng | 58,61 | 0,78 | +1,35 |
Có thể bạn quan tâm
Phần mềm

Phối trộn thức ăn chăn nuôi

Pha dung dịch thủy canh

Định mức cho tôm ăn

Phối trộn phân bón NPK

Xác định tỷ lệ tôm sống

Chuyển đổi đơn vị phân bón

Xác định công suất sục khí

Chuyển đổi đơn vị tôm

Tính diện tích nhà kính

Tính thể tích ao hồ