Thị trường nguyên liệu - thức ăn chăn nuôi thế giới ngày 23/5: Giá lúa mì cao nhất

Thị trường nguyên liệu thức ăn chăn nuôi (NL TĂCN) thế giới trong ngày biến động trái chiều, trong đó giá ngô tăng 0,2%, lúa mì tăng 0,6% nhưng đậu tương giảm 0,1%.
Giá lúa mì kỳ hạn tại Mỹ ngày 23/5 tăng phiên thứ 2 liên tiếp, lên mức cao nhất hơn 2 tuần, do lo ngại về tiềm năng sản lượng toàn cầu suy giảm bởi thời tiết xấu gần đây đã hỗ trợ giá.
Giá lúa mì kỳ hạn tại Sở giao dịch hàng hóa Chicago tăng 0,6% lên 5,24-3/4 USD/bushel, đóng cửa phiên trước đó tăng 2,8% lên 5,3-1/4 USD/bushel – mức cao nhất kể từ ngày 4/5.
Giá đậu tương kỳ hạn giảm 0,1% xuống còn 10,29-3/4 USD/bushel, sau khi tăng 0,5% phiên trước đó, lên 10,36 USD/bushel – mức cao nhất kể từ ngày 7/5.
Giá ngô kỳ hạn tăng 0,2% lên 4,05-1/2 USD/bushel, tăng 0,5% phiên trước đó.
Thời tiết khô tại một số khu vực của Canada, miền đông Australia và miền nam Nga – các nước xuất khẩu lúa mì lớn – đẩy giá tăng.
Đồng USD giảm trong ngày thứ ba (22/5) sau khi tăng 6 phiên liên tiếp, do lợi tức trái phiếu Mỹ giảm và các nhà đầu tư đã tìm những ưu đãi mới để mua tiền tệ sau khi tăng gần 7% kể từ giữa tháng 2/2018.
Giá dầu giảm trong ngày thứ tư (23/5), do thị trường dự kiến OPEC có thể tăng nguồn cung vào đầu tháng 6.
Giá một số mặt hàng ngày 23/05/2018:
Mặt hàng | ĐVT | Giá mới nhất | Thay đổi | % thay đổi |
Lúa mì CBOT | UScent/bushel | 524,75 | 3,25 | + 0,62 |
Ngô CBOT | UScent/bushel | 405,5 | 0,75 | + 0,19 |
Đậu tương CBOT | UScent/bushel | 1029,75 | - 0,75 | - 0,07 |
Gạo CBOT | USD/100 cwt | 12,33 | ||
Dầu thô WTI | USD/thùng | 72,11 | - 0,09 | - 0,12 |
Nguồn: VITIC/Reuters
Có thể bạn quan tâm
Phần mềm

Phối trộn thức ăn chăn nuôi

Pha dung dịch thủy canh

Định mức cho tôm ăn

Phối trộn phân bón NPK

Xác định tỷ lệ tôm sống

Chuyển đổi đơn vị phân bón

Xác định công suất sục khí

Chuyển đổi đơn vị tôm

Tính diện tích nhà kính

Tính thể tích ao hồ