Hướng dẫn kỹ thuật nuôi lợn nái mang thai - Phần 1
Chế độ nuôi dưỡng lợn nái sẽ ảnh hưởng đến tỷ lệ thụ thai, số lợn con sơ sinh, khối lượng và sức sống của lợn con, thể trạng của lợn mẹ, khả năng tiết sữa, khả năng động dục trở lại và thời gian sử dụng lợn mẹ.
1. Nhận biết lợn mang thai (nái chửa)
Để giúp người chăn nuôi có chế độ chăm sóc nuôi dưỡng phù hợp, đảm bảo thai phát triển bình thường và lợn mẹ khoẻ, tránh tình trạng bệnh lý cho lợn mẹ và bào thai, cần phải xác định lợn nái chửa.
Trước khi nhận biết lợn nái có thai hay không cần kiểm tra rõ một số thông tin sau:
– Thời gian phối giống cho lợn lần cuối cùng, số lần phối.
– Sau khi phối giống lợn có động dục lại không.
– Lợn có bệnh về đường sinh dục không.
– Tình hình nuôi dưỡng lợn nái.
Cách nhận biết lợn chửa
Lợn đã có chửa thường nằm sấp, thường xuất hiện trạng thái phù thũng ở tứ chi, thành bụng.
Tuyến vú phát triển to lên, bè ra.
Lợn yên tĩnh ăn uống tốt và ngủ ngon, bụng phát triển to lên.
Lợn không có biểu hiện động dục lại sau 21 ngày kể từ lúc phối.
2. Nuôi dưỡng lợn nái chửa
Chế độ nuôi dưỡng lợn nái sẽ ảnh hưởng đến tỷ lệ thụ thai, số lợn con sơ sinh, khối lượng và sức sống của lợn con, thể trạng của lợn mẹ, khả năng tiết sữa, khả năng động dục trở lại và thời gian sử dụng lợn mẹ.
- Chế độ cho ăn:
Mức ăn cho lợn nái chửa
Giống lợn/Trọng lượng lợn nái (kg) | Thức ăn/nái/ngày (kg) theo từng giai đoạn chửa của lợn (ngày) | Số bữa ăn/ngày | ||
01 – 84 ngày | 85 – 110 ngày | 111 – 114 ngày | ||
Giống nội | | | | |
50 – 65 | 1 – 1,2 | 1,4 – 1,5 | 0,8 – 1,0 | 2 |
65 – 85 | 1,2 – 1,3 | 1,5 – 1,7 | 1 – 1,2 | 2 |
Giống lai F1 | | | | |
80 – 100 | 1,3 – 1,4 | 1,5 – 1,7 | 1 – 1,2 | 2 |
100 – 120 | 1,4 – 1,5 | 1,7 – 1,9 | 1,1 – 1,3 | 2 |
120 – 140 | 1,5 – 1,8 | 1,9 – 2,2 | 1,2 – 1,4 | 2 |
140 – 160 | 1,8 – 2,0 | 2,2 – 2,5 | 1,3 – 1,5 | 2 |
Lợn ngoại | | | | |
> 130 | 2 – 2,4 | 2,5 – 2,8 | 1,4 – 1,6 | 2 |
Có thể bạn quan tâm
Phần mềm
Phối trộn thức ăn chăn nuôi
Pha dung dịch thủy canh
Định mức cho tôm ăn
Phối trộn phân bón NPK
Xác định tỷ lệ tôm sống
Chuyển đổi đơn vị phân bón
Xác định công suất sục khí
Chuyển đổi đơn vị tôm
Tính diện tích nhà kính
Tính thể tích ao hồ