Đặc Điểm Thức Ăn Tăng Trọng TomBoy
Publish date Wednesday. May 4th, 2011
- Thức ăn nuôi tôm TOMBOY được chế biến từ các nguyên liệu chất lượng cao, được chọn lọc kỹ càng bao gồm: bột cá chất lượng cao, bột mì hàm lượng gluten cao, bột đậu nành, bột gan mực, bột đầu/ vỏ tôm, men mật rỉ, lecithin đậu nành, dầu gan mực, choline chloride, bột rong biển, vitamin, khoáng chất, đặc biệt các chất tăng cường chức năng.
- TOMBOY TĂNG TRỌNG là thức ăn cho tôm chất lượng cao và an toàn, hoàn toàn không chứa bất kỳ loại kháng sinh nào, không có hormon, vi khuẩn Salmonella và độc tố nấm. Thức ăn được sử dụng cho tôm có trọng lượng từ 12g trở lên (cỡ dưới 80 con/kg) giúp tôm tăng trưởng nhanh và khỏe mạnh.
- TOMBOY TĂNG TRỌNG là thức ăn hoàn hảo với tính bền trong nước và độ bắt mồi tối ưu cung cấp cho tôm dưỡng chất dễ tiêu hóa như acid amin, acid béo, đặc biệt là acid béo omega 3, chất kích thích tăng trưởng có hàm lượng rất cao và ở dạng rất dễ hấp thu của các loại Vitamin, vi khoáng cũng như các chất tăng cường miễn dịch chống lại mầm bệnh trên tôm.
- TOMBOY TĂNG TRỌNG thúc đẩy sinh trưởng do đó giảm thiểu rủi ro thiệt hại do bệnh trong giai đoạn nuôi tôm có trọng lượng trên 12g, giúp thu hoạch tôm sớm hơn cũng như tôm thu hoạch có màu sắc đẹp và nặng cân.
- TOMBOY TĂNG TRỌNG rút ngắn thời gian nuôi và mang lại lợi nhuận cao hơn so với khi sử dụng bất kỳ loại thức ăn nuôi tôm thông thường nào khác cho cùng giai đoạn tôm nuôi.
- TOMBOY TĂNG TRỌNG có thể sử dụng thay thế bất kỳ loại thức ăn thông thường nào khi khi tôm đạt được trọng lượng 12g.
Thành phần chính của thức ăn TOMBOY TĂNG TRỌNG
Thành phần | Đóng gói | Dạngthức ăn | Đạm | Béothô | Tro | Sơ | Độẩm | Canxi | Photpho |
Loại thức ăn | Kg/bao |
| % | % | % | % | % | % | % |
TB tăng trọng S / | 20 | Viên | Tối thiểu44 | 6-8 | 15 | 3 | 11 | 2,3 | 1,5 |
Phương pháp cho ăn thức ăn TOMBOY TĂNG TRỌNG
Các chỉ số | Chiều dài thân | Trọng lượng | Tỷ lệcho ăn | Lượng | Số lầncho ăn |
Loại thức ăn | (cm) | gam/con | % | 100.000con (kg/ngày) | (lần/ngày) |
TB tăng trọng S | 7,5 - 10 | 12 - 16 | 4 - 3 | 43 -52 | 4 - 5 |
TB tăng trọng | tối thiểu 10 | tối thiểu 16 | 3 - 2,5 | 52 - 62 | 5 - 5 |
Related news
Tools
Feed Balancer
Phối trộn thức ăn chăn nuôi
Hydroponics Calculator
Pha dung dịch thủy canh
Feeding Calculator
Định mức cho tôm ăn
NPK Calculator
Phối trộn phân bón NPK
Survival Calculator
Xác định tỷ lệ tôm sống
Fertilizers Converter
Chuyển đổi đơn vị phân bón
Aeration Calculator
Xác định công suất sục khí
Shrimp Converter
Chuyển đổi đơn vị tôm
Greenhouse Calculator
Tính diện tích nhà kính
Pond Calculator
Tính thể tích ao