Kỹ thuật chăn nuôi đà điểu tổng hợp - Phần 2
Kỹ thuật chăn nuôi đà điểu tổng hợp - Phần tiếp theo
II. Kỹ thuật nuôi đà điểu từ sơ sinh đến 3 tháng tuổi (tiếp theo)
4. Quy mô đàn
Để quan sát và chăm sóc đồng đều từ sơ sinh đến 1 tháng tuổi bố trí 20 – 25 con/ quây úm. Quy mô lớn hơn đà điểu hạn chế vận động, tăng trưởng chậm, nếu gặp tác nhân hại đột ngột gây kinh động làm chúng sợ hãi nháo nhác dẫm đạp lên nhau dễ gây chân thương và các khuyết tật về chân.
5. ánh sáng – vận động
ánh sáng và vận động phải phù hợp để kích thích đà điểu con ăn nhiều, tiêu hoá tốt, giảm bệnh tật, tăng trưởng nhanh. Nếu bên ngoài khí hậu tốt, ánh nắng đầy đủ thì 20 ngày tuổi có thể cho đà điểu con ra ngoài sân chơi để vận động và tắm nắng. Thời gian thả tăng từ từ theo từng ngày.
Một tháng tuổi thả tự do vận động khi thời tiết tốt, nhưng khi trời mưa, xấu thì phải nhanh chóng đưa chúng vào chuồng.
Ban đêm duy trì ánh sáng với cường độ 3 w/m2 để chúng dễ dàng ăn uống. đà điểu là chim chạy vì vậy tạo điều kiện để chúng vận động sớm là rất quan trọng.
6. Chế độ dinh dưỡng
Đà điểu tuy được nuôi dưỡng thuần hoá đã lâu nhưng vấn đề dinh dưỡng vẫn là thời sự và đang tiếp tục nghiên cứu. Các giai đoạn tuổi, khẩu phần thức ăn được cân đối nhu cầu dinh dưỡng dưới đây sẽ cho kết quả tốt.
Bảng 2: Hàm lượng dinh dưỡng trong khẩu phần ăn
Tháng tuổi | 0-1 tháng | 1-2 tháng | 3-6 tháng | 7-12 tháng | 13-24 tháng |
Protein (%) | 20 | 18 | 17 | 14 | 12-14 |
ME (kcal) | 2750 | 2600 | 2500 | 2400 | 2400 |
Lizin (%) | 1.13 | 0.96 | 0.90 | 0.81 | 0.76 |
Methionin(%) | 0.35 | 0.32 | 0.29 | 0.24 | 0.23 |
Ca (%) | 1.2-1.3 | 1.2-1.5 | 1.2-1.5 | 1.0-1.2 | 0,9-1,0 |
P (%) | 0.66 | 0.65 | 0.60 | 0.60 | 0.55 |
Vitamin A (UI) | 12500 | 12500 | 12500 | 12500 | 12500 |
Vitamin D (UI) | 2500 | 3000 | 3000 | 3000 | 3000 |
Vitamin E (UI) | 40 | 40 | 40 | 40 | 40 |
Thức ăn nuôi đà điểu mới, không ôi mốc, tốt nhất sử dụng cám viên để đà điểu ăn không rơi vãi.
7. Máng ăn, máng uống
Máng ăn dùng bằng nhựa hoặc cao su không dùng máng có các góc cạnh nhọn sắc dễ gây chấn thương chân.
Máng uống có thể dùng các chậu bằng sành sứ hoặc vật tương tự có bề mặt rộng để đà điểu thuận tiện khi uống bằng động tác ngậm nước đưa lên cao rồi mới nuốt. Nguồn nước phải sạch sẽ không có mùi. Những ngày đầu nên cho đà điểu uống nước mát hoặc ấm, nước uống để tự do, có thể đặt máng ăn cách xa máng uống để tạo sự vận động của Đà điểu.
8. Chăm sóc và cách cho ăn
Đà điểu 1-2 ngày tuổi thường ngủ dưới bóng đèn sưởi. Từ ngày thứ 3 trở đi mới bắt đầu mổ thức ăn hoặc nhặt các vật lạ khác.
Nếu không để sãn thức ăn tươi ngon, rau xanh thái nhỏ thì chúng sẽ ăn bất cứ vật gì nhặt được và dẫn đến tắc ruột rồi chết.
1 – 30 ngày tuổi cho ăn 6 lần/ngày
31 – 60 ngày tuổi cho ăn 4 lần/ngày
61 – 90 ngày tuổi cho ăn 2 – 3 lần/ngày
Phương pháp cho ăn: có thể dùng riêng máng đựng thức ăn tinh và rau xanh. Trong những tuần đầu có thể trộn rau non thái nhỏ với thức ăn tinh để đà điểu ăn được nhiều thức ăn tinh hơn. đà điểu phát triển tốt có khả năng thu nhận thức ăn và đạt tăng trọng như sau
Bảng 3: Khả năng thu nhận thức ăn và khối lượng cơ thể
Tuần tuổi | Khối lượng (kg/con) | Thức ăn tinh (g/con/ngày) | Thức ăn xanh (g/con/ngày) |
Sơ siuh | 0.85-0.9 | ||
1 | 1.00 | 9.33 | 56.0 |
2 | 1.22 | 33.8 | 86.0 |
3 | 1.92 | 85.6 | 95.0 |
4 | 2.94 | 179.2 | 120.0 |
5 | 4.56 | 257.1 | 120.0 |
6 | 7.62 | 330.6 | 157.0 |
7 | 8.23 | 449.2 | 337.0 |
8 | 10.12 | 487.7 | 460.0 |
9 | 12.24 | 492.4 | 607.0 |
10 | 15.03 | 654.2 | 676.0 |
11 | 18.02 | 653.7 | 680.0 |
12 | 20.80 | 747.1 | 700-1000 |
13 | 22.18 | 758.5 | 700-1000 |
(Kết quả nghiên cứu thực nhiệm tại Viện Chăn nuôi 1997)
Thức ăn xanh gồm các rau mềm: xà lách, bắp cải, rau muống…
Lưu ý: tuần đầu khối lượng sơ sinh có khả năng giảm đến 10 ngày, giai đoạn này dinh dưỡng chủ yếu là noãng hoàn, vì vậy nhu cầu thức ăn không quan trọng bằng nước uống. Cả giai đoạn cho ăn thức ăn tinh tự do. Có thể tập cho đà điểu ăn bằng cách để thức ăn lên ngón tay đưa và tầm mổ hoặc gõ nhẹ xuống máng ăn tạo sự chú ý của đà điểu con.
Related news
Tools
Phối trộn thức ăn chăn nuôi
Pha dung dịch thủy canh
Định mức cho tôm ăn
Phối trộn phân bón NPK
Xác định tỷ lệ tôm sống
Chuyển đổi đơn vị phân bón
Xác định công suất sục khí
Chuyển đổi đơn vị tôm
Tính diện tích nhà kính
Tính thể tích ao