Phòng Trừ Sâu Đục Thân Bướm 2 Chấm Hại Lúa Vụ Mùa
Tên khoa học: Scirpophaga incertulas Walker. Là loại sâu hại chính gây hại trên lúa, ở vụ xuân gây hại chủ yếu trên trà xuân muộn, vụ mùa gây hại hầu hết các trà lúa đặc biệt trà lúa mùa trung, chính vụ và mùa muộn.
Đặc điểm hình thái, sinh học:
Trứng: đẻ thành ổ hình bầu dục trên có phủ một lớp lông mầu vàng nhạt ở giữa nhô lên. Mới đẻ trứng có mầu trắng sau chuyển mầu ngà vàng, sắp nở có mầu đen.
Sâu non: Tuổi nhỏ khi mới nở mầu nâu đen tuổi lớn có mầu trắng sữa.
Nhộng: khi mới hoá nhộng có mầu trắng sữa sau chuyển mầu vàng nhạt.
Trưởng thành: Đầu ngực và cánh trước có mầu nâu vàng nhạt hình tam giác, giữa cánh có một chấm đen, con cái cuối bụng có chùm lông mầu vàng nhạt.
Vòng đời sâu đục thân bướm 2 chấm có: 40 -50 ngày. Trứng: 5-8 ngày; sâu non 5 tuổi từ 22 – 30 ngày; nhộng 10 -12 ngày; thời gian ngài vũ hoá đến đẻ trứng 3 ngày
Ngài của sâu đục thân bướm 2 chấm có tính hướng sáng mạnh, vũ hoá về đêm sau đó giao phối ngay đêm đó. Ban ngày ẩn nấp hoạt động mạnh nhất từ 19 -23 giờ, mỗi ngài cái đẻ từ 1 đến 5 ổ trứng mỗi ổ có từ 100 – 150 quả, một năm sâu đục thân bướm 2 chấm có thể phát sinh 6-7 lứa. Trong điều kiện ấm nóng sâu phát triển mạnh.
Sâu non mới nở nhả tơ di chuyển xuống phía dưới đục qua bẹ lá vào thân cắt đứt đường vận chuyển dinh dưỡng gây rảnh héo giai đoạn lúa non và gây bông bạc khi lúa trỗ làm ảnh hưởng lớn đến năng suất lúa, sâu non hoá nhộng ở trong thân cây lúa và vũ hoá từ đây. Mỗi sâu non thường gây hại một rảnh lúa.
Biện pháp phòng trừ:
Để phòng trừ sâu đục thân bướm 2 chấm cần sử dụng tổng hợp một số biện pháp sau:
1- Bón phân cân đối NPK không nên bón nhiều đạm và bón đạm kéo dài.
2- Bố trí cơ cấu thời vụ thích hợp, sau khi gặt lúa cầy lật gốc rạ phơi ải hoặc ngâm nướcđể diệt nhộng
3- Sử dụng các biện pháp thủ công như: Ngắt rảnh héo, ổ trứng, hoặc bẫy đèn đồng loạt bắt bướm
4- Phun trừ sâu bằng các loại thuốc hoá học khi sâu non mới nở hoặc sau bướm rộ 5-8 ngày bằng các loại thuốc như: Patox 95 SP, Regent 800 WG, Premathon TM 5SC, các thuốc thuộc nhóm Chlorpyrifos Ethyl như Tasodant...
Tools
Phối trộn thức ăn chăn nuôi
Pha dung dịch thủy canh
Định mức cho tôm ăn
Phối trộn phân bón NPK
Xác định tỷ lệ tôm sống
Chuyển đổi đơn vị phân bón
Xác định công suất sục khí
Chuyển đổi đơn vị tôm
Tính diện tích nhà kính
Tính thể tích ao