Thị trường nguyên liệu - Đậu tương giảm
Thị trường nguyên liệu thức ăn chăn nuôi (NL TĂCN) thế giới trong ngày đồng loạt giảm, trong đó đậu tương giảm 0,1%, lúa mì giảm 0,3% và ngô giảm 0,5%.
Giá đậu tương kỳ hạn tại Mỹ ngày 5/12/2018 giảm lần đầu tiên trong 4 phiên, trong bối cảnh lo ngại cuộc chiến thương mại giữa Washington và Trung Quốc kéo dài.
Giá đậu tương kỳ hạn trên sàn Chicago giảm 0,1% xuống 9,11 USD/bushel, sau khi tăng 0,7% phiên trước đó.
Giá ngô kỳ hạn trên sàn Chicago giảm 0,5% xuống 3,82-3/4 USD/bushel, sau khi tăng 0,7% phiên trước đó.
Giá lúa mì kỳ hạn trên sàn Chicago giảm 0,3% xuống 5,21 USD/bushel, đóng cửa phiên trước đó tăng 0,2%.
Tổng thống Mỹ Donald Trump đồng ý trì hoãn thuế quan mới trong vòng 90 ngày, trong khi chủ tịch Trung Quốc Tập Cận Bình cam kết sẽ mua nhiều sản phẩm nông nghiệp từ Mỹ. Tuy nhiên, ông Trump cũng cảnh báo rằng ông sẽ giữ nguyên thuế nếu 2 bên không thể giải quyết những khác biệt. Trung Quốc sẽ cần tăng thuế đối với sản phẩm nông sản của Mỹ, bao gồm đậu tương, trước khi nước này có thể mua khối lượng đáng kể hàng hóa Mỹ, các thương nhân Trung Quốc cho biết.
Tư vấn kinh doanh nông nghiệp Céleres cho biết, những người nông dân Brazil có thể sản xuất 123 triệu đến 130 triệu tấn đậu tương trong năm 2018/19, mức cao kỷ lục, với mức giá không vượt quá 9 USD/bushel trong năm 2019.
Đồng USD giảm trong ngày thứ ba (4/12/2018), do lợi suất trái phiếu Mỹ giảm, lo ngại Cục Dự trữ Liên bang có thể ngừng chu kỳ tăng lãi suất.
Giá dầu Mỹ giảm 1% trong đầu phiên giao dịch ngày thứ tư (5/12/2018), chịu áp lực giảm bởi thị trường chứng khoán toàn cầu giảm, trong bối cảnh lo ngại nền kinh tế suy thoái.
Chứng khoán phố Wall giảm hơn 3% trong ngày thứ ba (4/12/2018), dẫn đầu bởi cổ phiếu ngân hàng và công nghiệp suy giảm, khi thị trường chứng khoán Mỹ lo ngại về dấu hiệu tăng trưởng kinh tế và các nhà đầu tư lại 1 lần nữa lo ngại về thương mại toàn cầu.
Giá một số mặt hàng ngày 05/12/2018:
Mặt hàng | ĐVT | Giá mới nhất | Thay đổi | % thay đổi |
Lúa mì CBOT | UScent/bushel | 521 | -1,5 | -0,29 |
Ngô CBOT | UScent/bushel | 382,75 | -2 | -0,52 |
Đậu tương CBOT | UScent/bushel | 911 | -0,75 | -0,08 |
Gạo CBOT | USD/100 cwt | 10,96 | -0,02 | -0,18 |
Dầu thô WTI | USD/thùng | 52,73 | -0,52 | -0,98 |
Related news
Tools
Phối trộn thức ăn chăn nuôi
Pha dung dịch thủy canh
Định mức cho tôm ăn
Phối trộn phân bón NPK
Xác định tỷ lệ tôm sống
Chuyển đổi đơn vị phân bón
Xác định công suất sục khí
Chuyển đổi đơn vị tôm
Tính diện tích nhà kính
Tính thể tích ao