Thị trường nguyên liệu - Đậu tương giảm
Thị trường nguyên liệu thức ăn chăn nuôi (NL TĂCN) thế giới trong ngày đồng loạt giảm, trong đó đậu tương giảm giảm 0,2%, lúa mì giảm 0,6% và ngô giảm 0,2%.
Giá đậu tương kỳ hạn tại Mỹ ngày 19/12/2018 giảm – lần đầu tiên – trong 3 phiên, song hoạt động mua vào đậu tương Mỹ đã hạn chế đà suy giảm, trong bối cảnh căng thẳng thương mại giữa Washington và Bắc Kinh suy giảm.
Giá đậu tương kỳ hạn trên sàn Chicago giảm 0,2% xuốn 9,05-3/4 USD/bushel, sau khi tăng 0,3% trong phiên trước đó.
Giá ngô kỳ hạn trên sàn Chicago giảm 0,2% xuống 3,84-3/4 USD/bushel, sau khi tăng 0,4% trong phiên trước đó.
Giá lúa mì kỳ hạn trên sàn Chicago giảm 0,6% xuống 5,29-1/2 USD/bushel, sau khi giảm 0,5% trong phiên trước đó.
Các nhà nhập khẩu Trung Quốc đã mua 1 khối lượng đậu tương Mỹ trong lần mua đầu tiên kể từ khi đăng ký mua hơn 1,5 triệu tấn đậu tương Mỹ vào tuần trước.
Mưa lớn tại một số khu vực của Argentina và phía nam Brazil, điều kiện thời tiết khô tại khu vực trung tâm Brazil đã dấy lên mối lo ngại năng suất cây trồng có thể thấp hơn so với dự kiến ban đầu.
Giá lúa mì Mỹ được thúc đẩy bởi số liệu xuất khẩu được cải thiện, cũng như dấu hiệu cho thấy rằng lúa mì Nga trở nên kém hấp dẫn hơn trên thị trường quốc tế.
Đồng USD giảm xuống mức thấp nhất 1 tuần trong ngày thứ ba (18/12/2018), do các nhà đầu tư đặt cược dài hạn vào đồng tiền này, dự kiến Cục Dự trữ Liên bang có thể làm chậm tốc độ tăng lãi suất của Mỹ sau cuộc họp chính sách trong tuần này.
Giá dầu giảm hơn 5% trong ngày thứ ba (18/12/2018), do lo ngại dư cung và nhu cầu yếu, làm gia tăng hoạt động bán tháo, khiến giá dầu thô giảm hơn 30% kể từ mức cao đỉnh điểm hồi tháng 10/2018.
Chỉ số chứng khoán S&P 500 kết thúc thay đổi nhẹ trong phiên giao dịch biến động ngày thứ ba (18/12/2018), do khả năng chính phủ Mỹ đóng cửa 1 phần, khiến các nhà đầu tư lo ngại trước cuộc họp rất được mong đợi của Cục Dự trữ Liên bang Mỹ.
Giá một số mặt hàng ngày 19/12/2018:
Mặt hàng | ĐVT | Giá mới nhất | Thay đổi | % thay đổi |
Lúa mì CBOT | UScent/bushel | 529,5 | -3,25 | -0,61 |
Ngô CBOT | UScent/bushel | 384,75 | -0,75 | -0,19 |
Đậu tương CBOT | UScent/bushel | 905,75 | -2 | -0,22 |
Gạo CBOT | USD/100 cwt | 10,67 | 0,14 | +1,28 |
Dầu thô WTI | USD/thùng | 46,24 |
Related news
Tools
Phối trộn thức ăn chăn nuôi
Pha dung dịch thủy canh
Định mức cho tôm ăn
Phối trộn phân bón NPK
Xác định tỷ lệ tôm sống
Chuyển đổi đơn vị phân bón
Xác định công suất sục khí
Chuyển đổi đơn vị tôm
Tính diện tích nhà kính
Tính thể tích ao