Thị trường nguyên liệu - Lúa mì cao nhất gần 3 tuần
Thị trường nguyên liệu thức ăn chăn nuôi (NL TĂCN) thế giới trong ngày biến động trái chiều, trong đó đậu tương thay đổi nhẹ, lúa mì tăng 0,1% nhưng ngô giảm 0,5%.
Giá lúa mì kỳ hạn tại Mỹ ngày 13/11/2018 tăng lên mức cao nhất gần 3 tuần đạt được trong phiên trước đó, do kỳ vọng nhu cầu đối với nguồn cung Bắc Mỹ tăng mạnh đã củng cố đà tăng.
Giá lúa mì kỳ hạn giao sau trên sàn Chicago tăng 0,1% lên 5,2-1/2 USD/bushel, trong phiên trước đó, giá lúa mì kỳ hạn tăng 3,3% lên 5,2-3/4 USD/bushel, cao nhất kể từ ngày 20/10/2018.
Giá đậu tương kỳ hạn giao sau thay đổi nhẹ ở mức 8,82-3/4 USD/bushel, đóng cửa phiên trước đó giảm 0,5%.
Giá ngô kỳ hạn giao sau giảm 0,5% xuống 3,69-1/2 USD/bushel, đóng cửa phiên trước đó tăng 0,4%.
Giá lúa mì được hậu thuẫn bởi kỳ vọng nhu cầu đối với nguồn cung Mỹ tăng mạnh và thời tiết xấu tại Argentina ảnh hưởng đến năng suất cây trồng.
Giá đậu tương chịu áp lực do dự báo của Bộ Nông nghiệp Mỹ về dự trữ đậu tương Mỹ cuối niên vụ 2018/19 sẽ tăng lên 955 triệu bushel, sau khi vụ thu hoạch đạt mức cao kỷ lục và chiến tranh thương mại với Trung Quốc đã hạn chế hoạt động xuất khẩu của Mỹ.
Đồng USD đạt mức cao nhất 16 tháng so với giỏ tiền tệ chủ chốt trong ngày thứ hai (12/11/2018), do các nhà đầu tư đặt cược Cục Dự trữ Liên bang Mỹ sẽ tăng lãi suất trong tháng tới và rủi ro chính trị tại châu Âu gây áp lực đối với đồng euro và đồng bảng Anh.
Giá dầu giảm hơn 1% trong đầu phiên giao dịch ngày thứ ba (13/11/2018), sau khi Tổng thống Mỹ Donald Trump gây áp lực đối với OPEC không cắt giảm nguồn cung nhằm hỗ trợ thị trường.
Các chỉ số chủ chốt của chứng khoán phố Wall giảm trong ngày thứ hai (12/11/2018), do cổ phiếu Apple Inc và Goldman Sachs Group Inc giảm, kéo cổ phiếu trong lĩnh vực công nghệ và tài chính suy giảm.
Giá một số mặt hàng ngày 13/11/2018:
Mặt hàng | ĐVT | Giá mới nhất | Thay đổi | % thay đổi |
Lúa mì CBOT | UScent/bushel | 520,5 | 0,75 | +0,14 |
Ngô CBOT | UScent/bushel | 369,5 | -1,75 | -0,47 |
Đậu tương CBOT | UScent/bushel | 882,75 | -0,5 | -0,06 |
Gạo CBOT | USD/100 cwt | 10,65 | ||
Dầu thô WTI | USD/thùng | 59,05 | -0,88 | -1,47 |
Related news
Tools
Phối trộn thức ăn chăn nuôi
Pha dung dịch thủy canh
Định mức cho tôm ăn
Phối trộn phân bón NPK
Xác định tỷ lệ tôm sống
Chuyển đổi đơn vị phân bón
Xác định công suất sục khí
Chuyển đổi đơn vị tôm
Tính diện tích nhà kính
Tính thể tích ao