Thị trường nguyên liệu - Ngô tháng tăng 4%
Thị trường thức ăn chăn nuôi (TĂCN) thế giới trong tháng đồng loạt tăng, trong đó lúa mì tăng 8%, đậu tương tăng 1% và ngô tăng hơn 4%.
Giá ngô tại Mỹ ngày 28/6/2019 giảm do thời tiết ở khắp các khu vực trồng trọng điểm ấm, giảm bớt lo ngại về khả năng cây trồng bị ảnh hưởng đe dọa sản lượng vụ thu hoạch. Tuy nhiên, giá ngô vẫn có tháng tăng hơn 4% do lo ngại về diện tích trồng trọt giảm.
Thời tiết thuận lợi ở khắp khu vực sản xuất tại Mỹ gây áp lực giá các loại ngũ cốc.
Giá ngô kỳ hạn trên sàn Chicago giảm 0,5%, song có tháng tăng hơn 4%, tháng tăng thứ 3 liên tiếp.
Giá đậu tương kỳ hạn trên sàn Chicago giảm 0,1%, song có tháng tăng 1%, tháng tăng thứ 2 liên tiếp.
Giá lúa mì kỳ hạn trên sàn Chicago giảm 0,4% song tăng 8% trong tháng 6/2019. Tính chung cả 2 tháng liền kề tăng hơn 25%.
Thời tiết nóng tại châu Âu dấy lên mối lo ngại về năng suất cây trồng lúa mì suy giảm.
Thị trường tập trung vào báo cáo về diện tích cây trồng và dự trữ hàng quý của Bộ Nông nghiệp Mỹ, trước khi kết thúc tháng và quý.
Doanh số xuất khẩu lúa mì tăng lên gần 612.000 tấn,
Đồng USD duy trì vững so với giỏ tiền tệ chủ chốt trong ngày thứ năm (27/6/2019), do các thương nhân đứng ngoài thị trường trước hội nghị Thượng đỉnh G20 diễn ra vào cuối tuần này, nơi Trung Quốc và Mỹ có thể đạt được thỏa thuận kết thúc chiến tranh thương mại.
Giá dầu tăng cao trong ngày thứ năm (27/6/2019), do kỳ vọng OPEC sẽ gia hạn thỏa thuận cắt giảm sản lượng, trong khi các nhà đầu tư chờ đợi cuộc họp giữa Mỹ và Trung Quốc có thể tạo ra bước đột phá trong các cuộc đàm phán thương mại.
Chỉ số S&P 500 và Nasdaq đóng cửa ở mức cao trong ngày thứ năm (27/6/2019), khi các nhà đầu tư chờ đợi hội nghị Thượng đỉnh G20 tại Osaka, Nhật Bản vào cuối tuần này về tiến trình đàm phán thương mại Mỹ - Trung kéo dài trong nhiều tháng qua.
Giá một số mặt hàng ngày 28/06/2019:
Mặt hàng | ĐVT | Giá mới nhất | Thay đổi | % thay đổi |
Lúa mì CBOT | UScent/bushel | 544,75 | -2 | -0,37 |
Ngô CBOT | UScent/bushel | 438 | -2 | -0,45 |
Đậu tương CBOT | UScent/bushel | 887,25 | -0,5 | -0,06 |
Gạo CBOT | USD/100 cwt | 11,56 | 0,06 | +0,52 |
Dầu thô WTI | USD/thùng | 59,47 | 0,04 | +0,07 |
Related news
Tools
Phối trộn thức ăn chăn nuôi
Pha dung dịch thủy canh
Định mức cho tôm ăn
Phối trộn phân bón NPK
Xác định tỷ lệ tôm sống
Chuyển đổi đơn vị phân bón
Xác định công suất sục khí
Chuyển đổi đơn vị tôm
Tính diện tích nhà kính
Tính thể tích ao