Thống kê chăn nuôi Thị trường nguyên liệu - thức ăn chăn nuôi thế giới ngày 01/06: Giá lúa mì tuần giảm hơn 3%

Thị trường nguyên liệu - thức ăn chăn nuôi thế giới ngày 01/06: Giá lúa mì tuần giảm hơn 3%

Author Vũ Lanh - VITIC/Reuters, publish date Friday. June 1st, 2018

Thị trường nguyên liệu thức ăn chăn nuôi (NL TĂCN) thế giới trong tuần đồng loạt giảm, trong đó giá ngô giảm hơn 2,5%, lúa mì giảm hơn 3% và đậu tương giảm gần 2%.

Giá lúa mì kỳ hạn tại Mỹ ngày 1/6 giảm, thiết lập tuần giảm hơn 3%, do dự báo thời tiết thuận lợi hơn ở khắp khu vực Bắc Mỹ, nới lỏng lo ngại về sản lượng lúa mì toàn cầu.

Giá lúa mì kỳ hạn tại Sở giao dịch hàng hóa Chicago giảm 0,1% và thiết lập tuần giảm đầu tiên trong 3 tuần.

Giá đậu tương kỳ hạn tăng, nhưng giảm gần 2% trong tuần, sau khi tăng 4,3% trong tuần trước đó.

Giá ngô kỳ hạn cũng tăng, nhưng giảm hơn 2,5% trong tuần, tuần giảm mạnh nhất kể từ tháng 8/2017.

Giá đậu tương chịu áp lực bởi lo ngại 1 cuộc chiến thương mại toàn cầu, sau khi Mỹ cho biết sẽ áp thuế quan đối với nhập khẩu nhôm và thép từ Canada, Mexico và EU.

Giá lúa mì tăng trong bối cảnh lo ngại thời tiết xấu sẽ hạn chế sản lượng toàn cầu, mặc dù dự báo thời tiết ở khắp khu vực Mỹ được cải thiện đã giảm bớt lo ngại.

Nga được dự kiến sẽ giảm sản lượng lúa mì vụ đông năm 2018 và giảm 10% so với năm trước đó, do thời tiết khô hạn.

Đồng euro tuần tăng đầu tiên trong 7 tuần trong ngày thứ sáu (1/6), do lo ngại về khủng hoảng chính trị tại Italia giảm bớt, nhưng đồng đô la Canada và đồng peso Mexico bị ảnh hưởng khi Washington dỡ bỏ miễn giảm thuế quan đối với thép nhập khẩu.

Giá dầu thô Mỹ duy trì vững trong ngày thứ sáu (1/6) sau khi giảm mạnh phiên trước đó chịu áp lực bởi sản lượng dầu thô Mỹ đạt mức cao kỷ lục và sản lượng dầu thô của OPEC cao hơn so với dự kiến.

Chứng khoán Mỹ giảm trong ngày thứ năm (31/5), sau khi Mỹ áp đặt thuế quan đối với kim loại nhập khẩu từ Canada, Mexico và EU, gây ra sự đáp trả từ một số đối tác thương mại.

Giá một số mặt hàng ngày 01/06/2018:

Mặt hàng ĐVT Giá mới nhất Thay đổi % thay đổi
Lúa mì CBOT UScent/bushel 525,75 - 0,5 - 0,1
Ngô CBOT UScent/bushel 395,25 1,25 + 0,32
Đậu tương CBOT UScent/bushel 1022,5 4 + 0,32
Gạo CBOT USD/100 cwt 11,61 0,05 + 0,43
Dầu thô WTI USD/thùng 67,03 - 0,01 - 0,01

Nguồn: VITIC/Reuters


Related news

thi-truong-nguyen-lieu-thuc-an-chan-nuoi-the-gioi-ngay-04-06-gia-ngo-cham-muc-thap-nhat Thị trường nguyên liệu -… thi-truong-nguyen-lieu-thuc-an-chan-nuoi-the-gioi-ngay-31-5-gia-lua-mi-thoai-lui Thị trường nguyên liệu -…