Thị trường nguyên liệu - thức ăn chăn nuôi thế giới ngày 12/4: Giá lúa mì giảm 1%
Thị trường nguyên liệu thức ăn chăn nuôi (NL TĂCN) thế giới trong ngày biến động trái chiều, trong đó giá lúa mì giảm 1,1% nhưng đậu tương tăng 0,2% và ngô không thay đổi.
Giá lúa mì kỳ hạn tại Mỹ ngày 12/4 giảm phiên thứ 2 liên tiếp với mức giảm tổng cộng 2%, do nguồn cung toàn cầu dồi dào đẩy giá giảm xuống mức thấp 3 ngày.
Giá lúa mì kỳ hạn tại Sở giao dịch hàng hóa Chicago giảm 1,1% xuống còn 4,81-3/4 USD/bushel, trong phiên giá lúa mì dao động ở mức 4,81-1/4 USD/bushel – mức thấp nhất kể từ ngày 9/4. Giá lúa mì đóng cửa phiên trước đó giảm 1%.
Giá đậu tương kỳ hạn tăng 0,2% lên 10,49-3/4 USD/bushel, sau khi đóng cửa phiên trước đó tăng 0,3%.
Giá ngô kỳ hạn không thay đổi ở mức 3,87 USD/bushel, đóng cửa phiên trước đó giảm 0,6%.
Giá lúa mì chịu áp lực sau báo cáo cung cầu của Bộ Nông nghiệp Mỹ (USDA) đã nâng dự báo dự trữ lúa mì cuối niên vụ 2017/18 lên mức cao kỷ lục 271,2 triệu tấn.
Thêm vào đó là áp lực từ đồng tiền Nga suy giảm mạnh, có thể làm giảm triển vọng xuất khẩu lúa mì tại Mỹ và EU.
Đồng USD giảm so với đồng yên Nhật Bản trong ngày thứ tư (11/4), do sự không chắc chắn về hành động quân sự của phương Tây đối với Syria, làm giảm nguy cơ rủi ro ngay cả khi lo ngại 1 cuộc chiến thương mại giữa Mỹ và Trung Quốc suy giảm.
Thị trường dầu tiếp tục căng thẳng trong ngày thứ năm (12/4), do mối lo ngại căng thẳng quân sự tại Syria leo thang, nhưng giá dầu rời khỏi mức cao nhất năm 2014 trong ngày thứ tư (11/4), do nguồn cung Mỹ tăng mạnh.
Chứng khoán phố Wall giảm trong ngày thứ tư (11/4), do có thể quân đội Mỹ hành động chống lại Syria, dấy lên mối lo ngại về nguy cơ địa chính trị đối với nền kinh tế Mỹ và biên bản từ Ủy ban Thị trường Mở Liên bang gia tăng lo ngại về khả năng tăng lãi suất.
Giá một số mặt hàng ngày 12/04/2018:
Mặt hàng | ĐVT | Giá mới nhất | Thay đổi | % thay đổi |
Lúa mì CBOT | UScent/bushel | 481,75 | - 5,5 | - 113 |
Ngô CBOT | UScent/bushel | 387 | ||
Đậu tương CBOT | UScent/bushel | 1049,75 | 2 | + 0,19 |
Gạo CBOT | USD/100 cwt | 12,81 | ||
Dầu thô WTI | USD/thùng | 66,83 | 0,01 | + 0,01 |
Nguồn: VITIC/Reuters
Related news
Tools
Phối trộn thức ăn chăn nuôi
Pha dung dịch thủy canh
Định mức cho tôm ăn
Phối trộn phân bón NPK
Xác định tỷ lệ tôm sống
Chuyển đổi đơn vị phân bón
Xác định công suất sục khí
Chuyển đổi đơn vị tôm
Tính diện tích nhà kính
Tính thể tích ao