Kỹ thuật và Quy trình chăm sóc nuôi gà HMông thương phẩm - Phần 5
2.8. Thông thoáng
Chuồng úm gà con 01 ngày tuổi phải che kín, sự thay đổi không khí gần như bằng không.
Khoảng 3 ngày sau khi sự trao đổi chất của gà tăng nhanh cần phải thay đổi không khí với tốc độ 0,2 m/giây để tránh bị ẩm thấp, ngột ngạt làm gà chậm phát triển và bệnh tật phát sinh như bệnh cầu trùng và các bệnh về đường hô hấp.
2.9. Vệ sinh phòng bệnh
Với phương châm phòng bệnh là chính, đảm bảo nghiêm ngặt những quy định về vệ sinh phòng bệnh, sử dụng quy trình vệ sinh phòng bệnh tuỳ thuộc vào tình hình dịch tễ của từng địa phương.
Phải quan sát theo dõi gà thường xuyên như: Trạng thái ăn, ngủ, thể trạng, âm thanh tiếng thở, chất bài tiết v.v.
để bất kỳ một dấu hiệu bất thường nào đều được xử lý kịp thời.
Cần thiết phải kiểm tra đàn gà dựa trên các đặc điểm hàng ngày như sau:
-Lắng nghe âm thanh bất thường hoặc thiếu vắng âm thanh hàng ngày
-Trạng thái đàn gà (uể oải hay hung hăng)
-Ngửi để xem có mùi khai hay sự kém thông thoáng.
Trong chuồng chỉ nên nuôi gà cùng một lứa tuổi, không nuôi động vật khác như chó, mèo trong trại.....
định kỳ diệt trừ các loài động vật gặm nhấm, chim hoang và côn trùng có hại khác.
2.10. Chăm sóc nuôi dưỡng
Chế độ chăm sóc quản lý như nuôi gà sinh sản.
Gà được cho ăn tự do 24h/24h, ban ngày dùng ánh sáng tự nhiên, đêm thắp điện sáng để gà ăn đêm.
Trong điều kiện thời tiết và nhiệt độ thuận lợi (ấm áp khô ráo).
Sau 3 – 4 tuần tuổi nếu thời tiết lạnh dưới 200C thì sau 5 – 6 tuần tuổi có thể cho gà vận động để giúp cơ săn chắc nâng cao chất lượng thịt.
3. Một số khẩu phần tham khảo
Chỉ tiêu | Giai đoạn | ||
0 – 4 tuần tuổi | 5 – 8 tuần tuổi | 9 tuần → giết mổ | |
Ngô | 46 | 51 | 59 |
Cám gạo | 20 | 18,3 | 12,3 |
Khô đỗ tương | 14 | 11 | 12 |
Proconco C20 hoặc Guyo 20 | 8 | 7 | 6 |
Bột cỏ keo dậu | 2 | 2 | 2 |
Bột cá nhạt loại I | 6 | 6 | 4 |
Premix Vitamin | 0,3 | 0,3 | 0,3 |
Premix khoáng | 1,0 | 1,9 | 1,9 |
Bột xương | 2,4 | 2,2 | 2,2 |
Methionin | 0,2 | 0,2 | 0,2 |
Lyzin | 0,1 | 0,1 | 0,1 |
Tổng | 100 | 100 | 100 |
Giá trị dinh dưỡng | |||
N.lượng trao đổi ME (KCalo/kgTĂ) | 2900 | 2950 | 3100 |
Protein thô(CP) (%) | 19 | 18 | 16 |
ME/CP | 152,63 | 163,88 | 193,75 |
Canxi (%) | 1,20 | 1,19 | 1,18 |
Photpho tổng số (%) | 0,77 | 0,76 | 0,78 |
Methionin (%) | 0,42 | 0,39 | 0,38 |
Lyzin (%) | 1,08 | 1,05 | 0,97 |
NaCl tổng số (%) | 0,32 | 0,33 | 0,31 |
Related news
Tools
Phối trộn thức ăn chăn nuôi
Pha dung dịch thủy canh
Định mức cho tôm ăn
Phối trộn phân bón NPK
Xác định tỷ lệ tôm sống
Chuyển đổi đơn vị phân bón
Xác định công suất sục khí
Chuyển đổi đơn vị tôm
Tính diện tích nhà kính
Tính thể tích ao