Kỹ thuật và Quy trình chăm sóc nuôi gà HMông thương phẩm - Phần 6
4. Lịch dùng thuốc và vacin cho gà H’Mông thương phẩm
Lịch dùng vacxin phòng bệnh cho gà H’ Mông
Ngày tuổi | Loại vacxin, thuốc dùng và cách sử dụng | Phòng bệnh |
1 | Marek ( tiêm dưới da đầu) | Bệnh marek |
5 | Lasota lần1 (tuỳ theo loại vacxin) Viêm PQTN – IB lần 1 (Nhỏ 2 – 4 giọt vào mắt, mũi tuỳ theo lượng nước pha) | Phòng bệnh newcastle, viêm phế quản truyền nhiễm. |
7 | Gumboro lần1 (tuỳ theo loại vacxin) (Nhỏ 2 – 4 giọt vào mắt, mũi tuỳ theo lượng nước pha) Đậu gà (chủng vào màng cánh) | Phòng bệnh gumboro Phòng bệnh đậu gà |
21 | Gumboro lần2 (tuỳ theo loại vacxin) Viêm PQTN- IB lần 2 (tuỳ theo loại vacxin) (Nhỏ mắt, mũi hoặc pha nước cho uống trong 1 giờ) | Phòng bệnh Gumboro Phòng Viêm phế quản truyền nhiễm |
28 | Lasota lần 2 (tuỳ theo loại vacxin) (Nhỏ mắt, mũi hoặc pha nước cho uống trong 1 giờ) | Phòng bệnh newcastle ( Bệnh Gà rù ) |
56 | Neucastle Hệ1 (Tiêm dưới da cánh 0,2-0,5ml/con tuỳ lượng nước pha ) | Phòng bệnh newcastle |
120 | Vacxin đậu gà lần 2 (Pha 2ml nước cất cho 100 liều chủng vào màmg cánh) | Phòng bệnh đậu gà trước khi lên đẻ |
126 | Vacxin vô hoạt nhũ dầu phòng NCS, Gumboro, Viêm PQTN (tiêm dưới da đầu 0,2 ml/ con) | Phòng bệnh newcastle, gumboro, viêm phế quản TN |
Lịch dùng thuốc phòng bệnh cho gà H’ Mông
Ngày tuổi | thuốc dùng và cách sử dụng | Liều lượng | Phòng bệnh |
1 –4 | Octamix-AC Đường Glucoza VitaminC +Bcomplex (Pha nước uống cho uống liên tục) | 0,5g/ lít nước 5g/ lít nước 1g/ lít nước | Phòng bệnh đường ruột, hô hấp, tăng sức đề kháng |
7 | Uống Vitamin C+ Bcomplex (Pha nước uống cho uống liên tục) | Tăng sức đề kháng chống stress tiêm chủng | |
10- 12 | Tylosin Multivitamin hoặc Bcomplex+ C (Pha nước uống cho uống liên tục) | 0,5g/lít nước 1g/ lít nước | Phòng bệnh CRD tăng sức đề kháng |
14 | VitaminC + Bcomplex | 1g/ lít nước | Chống stress tiêm chủng |
16 – 20 | Bổ sung men tiêu hoá vào thức ăn (Trộn vào thức ăn cho gà ăn) | theo hướng dẫn của nhà sản xuất | Cân bằng hệ vi khuẩn đường ruột |
24-26 | ESB3 30% (ngoại) Multivitamin (Pha nước uống cho uống liên tục) | 1g/ lít nước 1g/ lít nước | Phòng bệnh cầu trùng |
56 | Multivitamin (Pha nước uống cho uống liên tục) | 1g/ lít nước | Chống Stress tiêm chủng |
60 | Piperazin hoặc Amirazin (Trộn vào thức ăn cho gà ăn) | 50g/tạ thức ăn | Tẩy giun sán |
60-140 | Ampicoli hoặc oxyteracilin (uống định kỳ 3 –5 ngày/ tháng) | 60 –100 mg/kg thể trọng | Phòng bạch lỵ, CRD, tụ huyết trùng |
Đối với gà nuôi thương phẩm chỉ nuôi đến 12 tuần chỉ sử dụng lịch phòng bệnh đến 56 ngày, không phải tiêm marek lúc 1ngày tuổi.
Related news
Tools
Phối trộn thức ăn chăn nuôi
Pha dung dịch thủy canh
Định mức cho tôm ăn
Phối trộn phân bón NPK
Xác định tỷ lệ tôm sống
Chuyển đổi đơn vị phân bón
Xác định công suất sục khí
Chuyển đổi đơn vị tôm
Tính diện tích nhà kính
Tính thể tích ao